Ngữ pháp: giới từ chỉ vị trí

24 người thi tuần này 5.0 2.6 K lượt thi 11 câu hỏi 40 phút

🔥 Đề thi HOT:

401 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2 có đáp án

4 K lượt thi 60 câu hỏi
270 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

8.7 K lượt thi 17 câu hỏi
133 người thi tuần này

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

5.8 K lượt thi 23 câu hỏi
110 người thi tuần này

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 3)

5.8 K lượt thi 22 câu hỏi
96 người thi tuần này

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 có đáp án

2.3 K lượt thi 59 câu hỏi
92 người thi tuần này

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 có đáp án

2.2 K lượt thi 59 câu hỏi
90 người thi tuần này

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 6 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

5.4 K lượt thi 10 câu hỏi
77 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 6 Học kì 2 có đáp án, cực hay (Đề 1)

5.7 K lượt thi 25 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

Question 1. The hospital is behind the pet shop.

Tạm dịch:

Bệnh viện ở đằng sau cửa hàng vật nuôi.

Theo bản đồ ta thấy, bệnh viện ở bên cạnh cửa hàng vật nuôi. Do đó, behind => next to

=> Mệnh đề này không đúng (False)

 Question 2. The toy store is between the music store and the restaurant.

Tạm dịch:

Cửa hàng đồ chơi nằm giữa cửa hàng  nhạc cụ và nhà hàng.

Theo bản đồ ta thấy, mệnh đề này là chính xác (True)

 Question 3. The supermarket is next to the restaurant.

Tạm dịch:

Siêu thị kế bên nhà hàng.

Theo bản đồ ta thấy, siêu thị đối diện nhà hàng. Do đó, next to => opposite

=> Mệnh đề này không đúng (False)

 Question 4. The bookstore is in front of the supermarket.

Tạm dịch:

Cửa hàng sách ở đằng trước siêu thị.

Theo bản đồ ta thấy, cửa hàng sách ở bên cạnh siêu thị. Do đó, in front of => next to

=> Mệnh đề này không đúng (False)

 Question 5.  The bank is opposite the flower shop.

Tạm dịch:

Ngân hàng ở đối diện cửa hàng hoa.

Theo bản đồ ta thấy, mệnh đề này là chính xác (True)

Lời giải

On: trên

Next to: bên cạnh

Between … and …: giữa … và …

=> I sit next to Sarah at school.

Tạm dịch: Tôi ngồi cạnh Sarah ở trường.

Đáp án: B

Lời giải

In: trong

On: trên

In front of: ở đằng trước

Our family stays in a villa.

Tạm dịch:  Gia đình chúng tôi ở trong một biệt thự.

Đáp án: A

Lời giải

Near: gần (không có near to)

Opposite: đối diện

In front of : đằng trước

There are four students at each table. My friend Justine sits ìn front of  me.
Tạm dịch: Có bốn học sinh ở mỗi bàn. Bạn tôi Justine ngồi đằng trước tôi.

Đáp án: A In front of: ở đằng trước

Lời giải

Between … and …: giữa … và …

In front of: ở đằng trước

Near: gần (không có near to)

=> Tom sits between Lucy and James.

Tạm dịch: Tom ngồi giữa Lucy và James.

Đáp án:  A

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%