Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án

30 người thi tuần này 4.7 5.2 K lượt thi 15 câu hỏi 15 phút

🔥 Đề thi HOT:

399 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2 có đáp án

4 K lượt thi 60 câu hỏi
320 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

8.8 K lượt thi 17 câu hỏi
126 người thi tuần này

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

5.8 K lượt thi 23 câu hỏi
117 người thi tuần này

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 có đáp án

2.3 K lượt thi 59 câu hỏi
113 người thi tuần này

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 3)

5.8 K lượt thi 22 câu hỏi
100 người thi tuần này

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 có đáp án

2.2 K lượt thi 59 câu hỏi
90 người thi tuần này

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 6 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

5.3 K lượt thi 10 câu hỏi
81 người thi tuần này

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 có đáp án

2.3 K lượt thi 60 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question:I often spend the weekend _____________ badminton with my elder brother

Lời giải

Chọn đáp án: A

Giải thích:Cấu trúc “play + môn thể thao”: chơi môn thể thao gì

“Spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì

Dịch: Tôi thường dành cuối tuần chơi cầu lông với anh trai.

Câu 2

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Linda _____________ English lessons on Tuesday, Thursday, and Friday every week

Lời giải

Chọn đáp án: C

Giải thích:

Câu chia ở thời hiện tại đơn do có mốc thời gian “every”

Dịch: Linda có tiết tiếng Anh vào thứ 3, 5 và 6 mỗi tuần.

Câu 3

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question:Clara is a _____________ girl. She doesn’t talk much when she meets new friends.

Lời giải

Chọn đáp án: B

Giải thích:Reserved có nghĩa là e dè, nhút nhát

Dịch: Clara là cô bé khá nhút nhát. Cô không nói nhiều khi gặp bạn mới.

Câu 4

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question:– Where is the cat? – It’s _____________ the table and the bookshelf.

Lời giải

Chọn đáp án: C

Giải thích:Cụm từ chỉ vị trí “between…and…”: ở giữa…và…

Dịch: – Con mèo đâu rồi? – Nó ở giữa cái bàn và giá sách.

Câu 5

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Alex usually ____________ his homework at 8 p.m.

Lời giải

Chọn đáp án: D

Giải thích:

Câu chia ở thời hiện tại đơn do có mốc thời gian “usually”

Dịch: Alex thường làm xong bài tập về nhà lúc 8 giờ tối.

Câu 6

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: There ____________ two pencils on the desk.

Lời giải

Chọn đáp án: A

Giải thích:Cấu trúc “there + are + danh từ số nhiều”: có…

Dịch: Có 2 chiếc bút chì trên bàn học.

Câu 7

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: You should _________ physical exercise regularly.

Lời giải

Chọn đáp án: D

Giải thích:

Cấu trúc “do physical exercise”: tập thể dục

Dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên.

Câu 8

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: We _________ to the judo club twice a month.

Lời giải

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Cụm từ “go to the judo club” đi đến câu lạc bộ judo

Dịch: Chúng tôi đến câu lạc bộ judo 2 lần mỗi tháng.

Câu 9

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: ___________ Bobby often ____________ physics experiment after school?

Lời giải

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Câu hỏi nghi vấn thời hiện tại đơn

Dịch: Có phải Bobby thường làm thí nghiệm vật lý sau giờ học không?

Câu 10

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Listen! The teacher __________ the lesson to us.

Lời giải

Chọn đáp án: B

Giải thích:

Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn do có mệnh lệnh thức “Listen!”

Dịch: Nghe kìa! Cô đang giải thích bài học cho chúng mình đấy.

Câu 11

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: – What do you do in your free time? – I always ________ books in my free time.

Lời giải

Chọn đáp án: D

Giải thích:

Câu chia ở thời hiện tại đơn vì có trạng từ “always”

Dịch: – Lúc rảnh cậu làm gì? – Tớ luôn đọc sách khi rảnh.

Câu 12

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Peter is ____________ boy in our class.

Lời giải

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Câu so sánh nhất

Dịch: Peter là bạn cao nhất lớp mình.

Câu 13

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: At the moment, Ann _________ her bike to school.

Lời giải

Chọn đáp án: B

Giải thích:

Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “at the moment”

Dịch: Bây giờ, Ann đang đạp xe đến trường.

Câu 14

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: I enjoy ________ my grandmother during my summer vacation.

Lời giải

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Cấu trúc “enjoy + Ving”: thích làm gì

Dịch: Tớ thích thăm bà vào kì nghỉ hè.

Câu 15

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: These new words are __________ difficult for me to study.

Lời giải

Chọn đáp án: D

Giải thích:

Cấu trúc “be too adj (for sb) to V”: quá…để có thể làm gì…

Dịch: Mấy từ mới này quá khó nên tớ chả học được

4.7

3 Đánh giá

67%

33%

0%

0%

0%