Thi Online Ngữ pháp: Động từ Have và to be dùng để miêu tả
Ngữ pháp: Động từ Have và to be dùng để miêu tả
-
1870 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Câu 1:
Choose the best answer to complete the sentence.
They _____ cold, hungry and tired out.
Sau chủ ngữ ta thấy các tính từ tả trạng thái cold (Adj): lạnh, hungry (adj): đói, tired out (adj): mệt
=> dùng động từ tobe
Chủ ngữ số nhiều they (họ) đi với động từ tobe là are
=> They are cold, hungry and tired out.
Tạm dịch: Họ lạnh, đói và mệt mỏi.
Đáp án: A
Câu 2:
Choose the best answer to complete the sentence. \
He ______ short curly hair.
Giới thiệu anh ấy có mái tóc xoăn và ngắn (short curly hair)
Chủ ngữ số ít he (anh ấy) => Dùng has (B)
=> He has short curly hair.
Tạm dịch:
Anh ấy có mái tóc xoăn và ngắn
Đáp án: B
Câu 3:
Choose the best answer to complete the sentence.
The room ______ full of heavy, ugly furniture.
Cụm từ: be full of (chứa đầy thứ gì)
Chủ ngữ là danh từ đếm được số ít (the room-căn phòng) => đi với động từ tobe là is
=> The room is full of heavy, ugly furniture.
Tạm dịch: Căn phòng đầy những đồ đạc nặng nề, xấu xí.
Đáp án: D
Câu 4:
Choose the best answer to complete the sentence.
She has __________.
Cấu trúc cụm danh từ: adj + n => loại B, D
Trật tự tính từ trước danh từ: kích thước trước màu sắc => loại A
=> She has long black hair
Tạm dịch: Cô ấy có mái tóc đen dài
Đáp án: C
Câu 5:
Choose the best answer to complete the sentence.
The rabbits _______ short tails.
Giới thiệu những con thỏ có đuôi ngắn (short tails)
Chủ ngữ là danh từ đếm được số nhiều những con thỏ (The rabbits) => dùng have
=> The rabbits have short tails.
Tạm dịch: Những con thỏ có đuôi ngắn.
Đáp án: C
Các bài thi hot trong chương:
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%