🔥 Đề thi HOT:

303 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

13.2 K lượt thi 40 câu hỏi
267 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

12.6 K lượt thi 24 câu hỏi
261 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 3)

13.2 K lượt thi 40 câu hỏi
182 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 2)

13.1 K lượt thi 40 câu hỏi
130 người thi tuần này

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 11 Vocabulary and Grammar có đáp án

3 K lượt thi 15 câu hỏi
105 người thi tuần này

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án

3.3 K lượt thi 15 câu hỏi
85 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 Thí điểm có đáp án (Đề 4)

12.4 K lượt thi 19 câu hỏi
79 người thi tuần này

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 1 Phonetics and Speaking có đáp án

10.4 K lượt thi 15 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

-“ Would you mind lending me you bike?” – “ _____________.”

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: đáp lại câu would you mind Ving (bạn có phiền ...) là “not at all” (không hề phiền).

Dịch: - “Cậu có phiền cho tôi mượn xe đạp được không?” - “Ừ, không phiền”

Câu 2

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

____students required to wear uniforms at all times?

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn

Dịch: Học sinh được yêu cầu mặc đồng phục mọi lúc có phải không?

Câu 3

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Are you interested __________ travelling around Vietnam?

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc be interested in: hào hứng với việc làm gì

Dịch: Bạn có hứng thú với việc đi du lịch xuyên Việt không?

Câu 4

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

What he has done to me_______.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu.

Dịch: Những gì anh ta làm với tôi không thể dung thứ.

Câu 5

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Up to now, the teacher _____________our class five tests.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: vì đầu câu có “up to now” nên động từ phải chia hiện tịa hoàn thành.

Dịch: vì đầu câu có “up to now” nên động từ phải chia hiện tại hoàn thành.

Câu 6

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The Imperial Citadel of Thang Long is recognized as one of the World’s _______ by the UNESCO.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: World’s Heritage: di sản thế giới

Dịch: Hoàng thành Thăng Long được công nhận là một trong những di sản thế giới bới UNESCO.

Câu 7

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Tom is watching TV now. So___________

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: lời nói phụ hoạ trong câu khẳng định: so + trợ động từ/ động từ tobe + S.

Dịch: Tom đang xem TV, Mary cũng vậy.

Câu 8

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I find going offshore the island __________.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc find something adj: cảm thấy cái gì như thế nào

ở đây phân từ hiện tại dùng để tả sự vật nên dùng Ving.

Dịch: Tôi thấy đi ra khơi ngoài hòn đảo rất thú vị.

Câu 9

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My younger sister _________ ten on her next birthday .

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: ta thấy cuối câu có từ “next” nên câu chia thời tương lai đơn

Dịch: Em gái tôi sẽ 10 tuổi vào sinh nhật tới

Câu 10

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I gave up the job ________ the attractive salary.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích: despite + N: mặc dù

Dịch: Tôi từ bỏ công việc dù mức lương hấp dẫn

Câu 11

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The cave is _________ magnificent that it attracts many tourists.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc be + so + adj + that + mệnh đề: quá…đến nỗi mà…

Dịch: Hang động quá kì vĩ đến mỗi mà nó hấp dẫn rất nhiều du khách

Câu 12

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

He_____ have committed the crime because he was with me that day

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích:

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

should have done: lẽ ra nên làm gì trong quá khứ (thực tế đã không làm)

shouldn’t have done: lẽ ra không nên làm gì trong quá khứ (thực tế đã làm)

won’t have done: sẽ không làm gì trong tương lai (loại vì mệnh đề sau ở quá khứ)

couldn’t have done: không thể đã làm gì trong quá khứ (đưa ra dự đoán chắc chắn về sự việc trong quá khứ)

Dựa vào nghĩa, chọn D.

Dịch: Anh ấy không thể phạm tội được vì ngày hôm đó anh ấy đi cùng tôi.

Câu 13

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

This exercise is very boring. I wish the teacher ______ us some more interesting things to do.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: câu ước ở hiện tại: S1 wish S2 Vqk

Dịch: Bài tập này rất chán. Ước gì cô giáo cho chúng tôi làm cái gì đó vui hơn.

Câu 14

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

She specializes in _______ novels set in eighteenth-century England.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích: historical: thuộc về lịch sử. Historical novel: tiểu thuyết lịch sử

Dịch: Cô ấy chuyên về tiểu thuyết lịch sử lấy bối cảnh thế kỉ 18.

Câu 15

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

She suggests __________ in the beach.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng làm gì

Dịch: Cô ấy đề nghị cùng tắm nắng ở bãi biển.

4.6

766 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%