Đăng nhập
Đăng ký
6980 lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
5765 lượt thi
Thi ngay
7650 lượt thi
4013 lượt thi
4427 lượt thi
5570 lượt thi
Câu 1:
Tirixto là linh kiện bán dẫn có mấy tiếp giáp P- N?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2:
Triac có mấy dây dẫn ra?
Câu 3:
Cấu tạo Triac và Điac khác nhau ở chỗ:
A. Cực A1
B. Cực A2
C. Cực G
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4:
Tirixto có số liệu kĩ thuật giống:
A. Triac
B. Điac
C. Triac và Điac
D. Đáp án khác
Câu 5:
IC được chia làm mấy nhóm:
Câu 6:
Khi Triac cho dòng điện chạy từ A1 sang A2:
A. A1 đóng vai trò anot
B. A2 đóng vai trò anot
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 7:
Trong sản xuất và đời sống, động cơ điện xoay chiều một pha được sử dụng:
A. Ít
B. Rộng rãi
C. Mức trung bình
Câu 8:
Có mấy phương pháp điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha?
Câu 9:
Cấu tạo của đồng hồ vạn năng có que đỏ cắm ở:
A. Cực âm đồng hồ
B. Cực dương đồng hồ
C. Không quy định
Câu 10:
Khi kiểm tra đồng hồ đo linh kiện, ta phải:
A. Để 2 đầu que đo song song
B. Chập 2 đầu que đo
Câu 11:
Điôt tiếp điểm thường dùng để:
A. Tách sóng
B. Trộn tần
C. Chỉnh lưu
Câu 12:
Điôt ổn áp dùng để:
A. Ổn định điện áp xoay chiều
B. Ổn định điện áp một chiều
C. Ổn định dòng điện một chiều
D. Ổn định dòng điện xoay chiều
Câu 13:
IC khuếch đại thuật toán là:
A. Bộ khuếch đại dòng một chiều
B. Bộ khuếch đại dòng xoay chiều
C. Bộ khuếch đại dòng một chiều và xoay chiều
Câu 14:
IC khuếch đại thuật toán có mấy đầu vào?
Câu 15:
Trong kí hiệu của IC khuếch đại thuật toán, dấu ‘-‘ được kí hiệu ở:
A. Đầu vào đảo
B. Đầu vào không đảo
C. Đầu ra
Câu 16:
Xung đa hài đối xứng có độ rộng xung:
A. τ = 7RC
B. τ = 0,7RC
C. τ = 70RC
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 17:
Thiết kế mạch nguyên lí gồm mấy bước?
Câu 18:
Khi thiết kế mạch nguồn một chiều, việc gì là quan trọng nhất?
A. Lựa chọn mạch lọc
B. Lựa chọn điôt
C. Lựa chọn sơ đồ chỉnh lưu
Câu 19:
Đo tirixto bằng đồng hồ vạn năng dùng thang đo:
A. X1 Ω
B. X10 Ω
C. X100 Ω
Câu 20:
Tín hiệu sau khi đưa vào sẽ được mạch điện tử:
A. Xử lí
B. Khuếch đại
C. Đưa lệnh tới đối tượng điều khiển
Câu 21:
Theo công suất, mạch điện tử điều khiển chia làm mấy loại?
Câu 22:
Đâu là ứng dụng của mạch điều khiển tín hiệu về công dụng thông báo tình trạng thiết bị khi gặp sự cố?
A. Điện áp cao
B. Quá nhiệt độ
C. Cháy nổ
Câu 23:
Sơ đồ khối mạch điều khiển tín hiệu có mấy khối?
Câu 24:
Tranzito kí hiệu: 2SA xxxx. Hãy cho biết số 2 nghĩa là:
A. Có 2 tiếp giáp P – N
B. Sản xuất được 2 năm
C. Có hai dây dẫn ra
D. Có hai điểm cực
Câu 25:
Tranzito kí hiệu 2SC xxxx. Hãy cho biết C nghĩa là:
A. Tranzito cao tần loại NPN
B. Tranzito cao tần loại PNP
C. Tranzito âm tần loại PNP
D. Tranzito âm tần loại NPN
Câu 26:
Ở cấu tạo của Tranzito giữa cực B với cực E là:
A. 1 tiếp giáp P- N
B. 2 tiếp giáp P – N
C. 3 tiếp giáp P – N
Câu 27:
Kĩ thuật điện tử so với các ngành nghề khác là:
A. Còn non trẻ
B. Xem như già cội
C. Đáp án khác
D. Cả A và B đều sai
Câu 28:
Lí thuyết trường điện từ của Mắc xoen phát minh năm:
A. 1682
B. 1862
C. 1826
D. 1286
Câu 29:
Điều gì đã làm thây đổi sâu sắc toàn bộ các hoạt động của thế giới?
A. Sự ra đời của kĩ thuật điện
B. Sự ra đời của kĩ thuật điện tử
C. Cả A và B đều đúng
Câu 30:
Trong sản xuất và đời sống, kĩ thuật điện tử đã:
A. Thâm nhập vào
B. Được ứng dụng rộng rãi
Câu 31:
Trong các quá trình sản xuất, kĩ thuật điện tử đảm nhiệm:
A. Chức năng điều khiển
B. Tự động hóa
Câu 32:
Công dụng của mạch điện tử điều khiển là:
A. Điều khiển tín hiệu
B. Điều khiển thiết bị điện dân dụng
C. Điều khiển trò chơi, giải trí
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 33:
Đáp án nào sau đây không thuộc phân loại mạch điện tử điều khiển?
B. Điều khiển cứng bằng mạch điện tử
C. Điều khiển không có lập trình
D. Điều khiển tốc độ
Câu 34:
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Mạch điện tử điều khiển chỉ có công suất lớn
B. Mạch điện tử điều khiển chỉ có công suất nhỏ
C. Mạch điện tử điều khiển chỉ có công suất vừa
D. Mạch điện tử điều khiển có loại có công suất lớn và có loại có công suất nhỏ.
Câu 35:
Đâu là sơ đồ khối mạch điều khiển tín hiệu:
A.
B.
C.
D.
Câu 36:
Đối với mạch báo hiệu và bảo vệ quá điện áp cho gia đình, biến áp có nhiệm vụ:
A. Tăng điện áp từ 20V → 220V
B. Hạ điện áp từ 220V → 20V
C. Hạ điện áp từ 220V → 200V
D. Hạ điện áp từ 200V → 20V
Câu 37:
Công dụng của mạch điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha:
A. Thay đổi tốc độ động cơ điện một chiều
B. Thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha
C. Thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều ba pha
D. Giữ nguyên tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha
Câu 38:
Đối với mạch điều khiển tốc độ bằng cách thay đổi điện áp, người ta:
A. Thay đổi điện áp, giữ nguyên tần số
B. Thay đổi điện áp, thay đổi tần số
C. Thay đổi tần số, giữ nguyên điện áp
D. Giữ nguyên tần số, giữ nguyên điện áp
Câu 39:
Điện trở màu có trị số điện trở như sau: 100 (Ω) ± 5%. Hãy cho biết vạch màu của điện trở trên?
A. Nâu, nâu, đen, kim nhũ
B. Nâu, đen, nâu, kim nhũ
C. Đen, nâu, đen, ngân nhũ
D. Nêu, đen, nâu, ngân nhũ
Câu 40:
Một điện trở màu có sai số là: ± 20%. Hãy cho biết vòng màu thứ 4 của điện trở là màu gì?
A. Ngân nhũ
B. Kim nhũ
C. Không ghi vòng màu
1396 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com