Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 4 Family & Friends có đáp án (Đề 2)
4.6 0 lượt thi 13 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success có đáp án - Đề 1
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 3)
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Vocabulary & Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Đoạn văn 1
Lời giải
Nội dung bài nghe:
1.
A: What do we have on Mondays?
B: We have Vietnamese.
This is an example. Now you listen and number.
2.
A: When do we have math?
B: We have math on Fridays.
3.
A: Look. I have some new crayons.
B: They look great.
A: Yeah. I will use them in the art lesson.
4.
A: Anna, when do we have English?
B: We have English on Thursdays and Fridays.
5.
A: What do we have on Tuesdays?
B: We have P.E.
A: Oh yes. Remember to bring your P.E bag.
B: Thank you.
Dịch bài nghe:
1.
A: Chúng ta có môn học gì vào mỗi thứ Hai?
B: Chúng ta có môn tiếng Việt.
Đây là một ví dụ. Bây giờ em hãy nghe và đánh số.
2.
A: Khi nào chúng ta có tiết toán?
B: Chúng ta có tiết toán vào mỗi thứ Sáu.
3.
A: Nhìn kìa. Tớ có một vài chiếc bút chì màu mới.
B: Chúng trông thật tuyệt.
A: Đúng vậy. Tớ sẽ sử dụng chúng trong tiết học mỹ thuật.
4.
A: Anna, khi nào chúng ta có tiết tiếng Anh?
B: Chúng ta có tiết tiếng Anh vào mỗi thứ Năm và thứ Sáu.
5.
A: Chúng ta có môn học gì vào mỗi thứ Ba?
B: Chúng ta có môn thể dục.
A: Ồ đúng. Bạn nhớ mang theo túi đựng dụng cụ thể dục nhé.
B: Cảm ơn bạn.
Lời giải
Đáp án đúng: D
“animal” có nghĩa là động vật nói chung, các đáp án còn lại là tên các con vật cụ thể.
zebra (n): con ngựa vằn
crocodile (n): con cá sấu
camel (n): con lạc đà
Lời giải
Đáp án đúng: C
“food” có nghĩa là đồ ăn nói chung, các đáp án còn lại là tên các món ăn cụ thể.
fries (n): khoai tây chiên
chicken (n): gà
noodles (n): mì
Lời giải
Đáp án đúng: A
“schoolyard” có nghĩa là “sân trường” – 1 địa điểm, các đáp án còn lại là các hoạt động.
swimming (V-ing): bơi lội
sitting (V-ing): ngồi
running (V-ing): chạy
Lời giải
Đáp án đúng: A
“art room” có nghĩa là phòng mỹ thuật, các đáp án còn lại là các hoạt động.
read (v): đọc
surf (v): lướt
snorkel (v): lặn có ống thở
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.