20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 Starter Unit. Welcome back - Reading and Writing - Family and Friends có đáp án
4 người thi tuần này 4.6 4 lượt thi 20 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Family & Friends có đáp án (Đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: My friends - Phonetics - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: Animals - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 2: Time and daily routines - Vocabulary & Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 3 đề KSCL đầu năm Tiếng Anh lớp 4 năm 2025 có đáp án - Đề 1
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: My friends - Vocabulary & Grammar - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 2: What I can do - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 3: Weather - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Đoạn văn 1
Questions 1-5. Read and choose the correct answers.

Hi! I’m Emma. I’m nine, and nine is my favorite number. My favorite color is blue. I also have a favorite day: it’s Friday. This is my cousin Ben. He’s ten. His favorite color is red, and his favorite number is eleven. Ben, what’s your favorite day?
Lời giải
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Màu sắc yêu thích của Emma là _________.
A. red: màu đỏ
B. blue: màu xanh dương
C. green: màu xanh lá cây
D. yellow: màu vàng
Thông tin: My favorite color is blue.
Dịch nghĩa: Màu sắc yêu thích của mình là màu xanh dương.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Ben là anh em họ _________.
A. Emma’s: của Emma
B. your: của bạn
C. his: của anh ấy
D. their: của họ
Thông tin: Hi! I’m Emma... This is my cousin Ben.
Dịch nghĩa: Xin chào! Mình là Emma... Đây là anh họ mình, Ben.
→ Ben là anh họ của Emma.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Số yêu thích của Ben là _________.
A. nine: 9
B. ten: 10
C. eleven: 11
D. twelve: 12
Thông tin: His favorite number is eleven.
Dịch nghĩa: Số yêu thích của cậu ấy là 11.
Chọn C.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Ngày yêu thích của Emma là _________.
A. Monday: Thứ Hai
B. Wednesday: Thứ Tư
C. Friday: Thứ Sáu
D. Sunday: Chủ Nhật
Thông tin: I also have a favorite day: it’s Friday.
Dịch nghĩa: Mình cũng có một ngày yêu thích, đó là Thứ Sáu.
Chọn C.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Ben ________ tuổi.
A. eight: 8
B. nine: 9
C. ten: 10
D. eleven: 11
Thông tin: He’s ten.
Dịch nghĩa: Anh ấy 10 tuổi.
Chọn C.
Dịch bài đọc:
Xin chào! Mình là Emma. Mình 9 tuổi, và số 9 là con số yêu thích của mình. Màu sắc yêu thích của mình là màu xanh dương. Mình cũng có một ngày yêu thích: đó là ngày Thứ Sáu. Đây là anh họ của mình, Ben. Anh ấy 10 tuổi. Màu yêu thích của Ben là màu đỏ, và con số yêu thích của anh ấy là số 11. Ben, ngày yêu thích của anh là gì vậy?
Đoạn văn 2
Questions 6-10. Read and choose the correct answers.

Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
What is your favorite day?
Is it your favorite day?
What is my favorite day?
What is favorite day?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
Yes, she is.
Yes, is she.
No, he isn’t.
Yes, she isn’t.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
What’s your name’s brother?
What your brother’s name?
What’s your brother name?
What’s your brother’s name?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
What’s your mom’s color favorite?
What’s your mom’s favorite color?
What’s your mom’ favorite color?
What’s your mom favorite color?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
She’s nine.
She nine.
She has nine.
She are nine.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
I hair have brown.
Brown have hair I.
I have brown hair.
Have I brown hair.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
My grandpa has green eyes.
My green grandpa has eyes.
My green has grandpa eyes.
My grandpa green has eyes.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
Mom this Rosy’s is.
This is Rosy’s mom.
Is Rosy’s mom this.
Rosy’s this is mom.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
My red color favorite is.
My favorite color is red.
My favorite is color red.
My color is favorite red.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
Hair she curly has.
She has curly hair.
Curly has hair she.
She has hair curly.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.