Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
14885 lượt thi 40 câu hỏi
17699 lượt thi
Thi ngay
Câu 1:
Biến trở không có kí hiệu sơ đồ nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Đèn đặt ngoài không khí. Chiếu tia sáng từ đèn vào trong nước, trong bốn tia sáng được vẽ trên hình, đường đi của tia sáng nào là không chính xác?
A. Tia 2
B. Tia 2; 3 và 4
C. Tia 3 và 4
D. Cả bốn tia đều sai
Câu 2:
Vật kính của máy ảnh sử dụng:
A. thấu kính hội tụ
B. thấu kính phân kì
C. gương phẳng
D. gương cầu
Câu 3:
Mắc vôn kế vào hai đầu cuộn thứ cấp của một máy biến thế thì thấy vôn kế chỉ 9V. Biết hiệu điện thế của hai đầu cuộn sơ cấp là 360V. Biết cuộn thứ cấp có 42 vòng. Số vòng dây ở cuộn sơ cấp là
A. 1680 vòng
B. 168 vòng
C. 720 vòng
D. 2700 vòng
Câu 4:
Khi nói về mắt, câu phát biểu nào đúng ?
A. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt điều tiết mạnh nhất mới nhìn rõ
B. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết vẫn nhìn rõ được
C. Không thể quan sát được vật khi đặt vật ở điểm cực viễn của mắt
D. Khi quan sát vật ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất
Câu 5:
Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bếp có cường độ 3A. Dùng bếp này thì đun sôi được 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 200C trong thời gian 20 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/Kg.K, hiệu suất của bếp điện là
A. 75%
B. 80,5%
C. 84,8%
D. 90%
Câu 6:
Chọn phát biểu đúng khi nói về chuyển động của các phân tử, nguyên tử?
A. Các phân tử, nguyên tử có lúc chuyển động, có lúc đứng yên
B. Các nguyên tử, phân tử chuyển động theo một hướng nhất định
C. Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động chậm lại
D. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của vật?
A. Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng
B. Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh thì cũng đều có nhiệt năng
C. Chỉ những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng
D. Chỉ những vật trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng
Câu 8:
Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 6,8 Ω với lõi gồm 20 sợi dây đồng mảnh. Cho rằng các sợi dây đồng mảnh có tiết diện như nhau, điện trở của mỗi sợi dây mảnh này là
A. 13,6 Ω
B. 0,34 Ω
C. 3,4 Ω
D. 136 Ω
Câu 9:
Các nam châm điện được mô tả như hình sau:
Hãy cho biết nam châm nào mạnh hơn?
A. Nam châm a
B. Nam châm c
C. Nam châm b
D. Nam châm e
Câu 10:
Trong số các kim loại đồng, nhôm, sắt, bạc, kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
A. Sắt
B. Nhôm
C. Bạc
D. Đồng
Câu 11:
Trên hình sau, khi cho khung dây quay quanh trục PQ thì trong khung dây có xuất hiện dòng điện cảm ứng hay không?
A. Có
B. Không
C. Dòng điện cảm ứng ngày càng tăng
D. Xuất hiện sau đó tắt ngay
Câu 12:
Một vật AB cao 2cm đặt trước một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 10cm. Dùng một màn ảnh M, ta hứng được một ảnh A’B’ cao 4cm như hình vẽ. Màn cách thấu kính một khoảng:
A. 20cm
B. 10cm
C. 5cm
D. 15 cm
Câu 13:
Cho các trường hợp có lực điện từ tác dụng sau đây:
Các trường hợp có lực điện từ thẳng đứng hướng lên trên hình vẽ gồm:
A. a, b
B. c, d
C. a
D. Không có
Câu 14:
Một bóng đèn có ghi 220V- 100W được thắp sáng ở hiệu điện thế 200V. Điện năng mà bóng đã tiêu thụ trong 6h là
A. 0,22 kWh
B. 2,2 kWh
C. 0,496 kWh
D. 0,696 kWh
Câu 15:
Hai người đi xe đạp cùng khởi hành một lúc và chuyển động thẳng cùng chiều. Ban đầu họ cách nhau 0,48km. Người thứ nhất đi với vận tốc 5m/s và sau 4 phút thì đuổi kịp người thứ hai. Vận tốc của người thứ hai là
A. 3 m/s
B. 2,5 m/s
C. 1 m/s
D. 1,5 m/s
Câu 16:
Mắc dây dẫn vào một hiệu điện thế không đổi. Trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào điện trở dây dẫn?
A. Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp đôi
B. Tăng gấp đôi khi điện trở dây dẫn giảm đi một nửa
C. Tăng gấp bốn khi điện trở dây dẫn giảm đi một nửa
D. Giảm đi một nửa khi điện trở dây dẫn tăng lên gấp bốn
Câu 17:
Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220-40W. Khi đèn này sẽ hoạt động bình thường thì điện trở của dây tóc bóng đèn là
A. 121 Ω
B. 210 Ω
C. 1200 Ω
D. 1210 Ω
Câu 18:
Khi sử dụng kính lúp để quan sát, người ta cần điều chỉnh cái gì để việc quan sát được thuận lợi? Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau:
A. Điều chỉnh cả vị trí của vật, của kính và của mắt
B. Điều chỉnh vị trí của kính
C. Điều chỉnh vị trí của vật
D. Điều chỉnh vị trí của mắt
Câu 19:
Cách nào dưới đây không tạo ra dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín?
A. Cho cuộn dây dẫn chuyển động theo phương song song với các đường sức từ giữa hai nhánh của nam châm chữ U
B. Cho cuộn dây dẫn quay cắt các đường sức từ của nam châm chữ U
C. Cho một đầu của nam châm điện chuyển động lại gần một đầu cuộn dây dẫn
D. Đặt nam châm điện ở trước đầu cuộn dây rồi ngắt mạch điện của nam châm
Câu 20:
Treo một thanh nam châm ở đầu một sợi dây và cho dao động quanh vị trí cân bằng OA như hình vẽ bên. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín B là:
A. Dòng điện xoay chiều
B. Dòng điện có chiều không đổi
C. Không xuất hiện dòng điện trong cuộn dây
D. Không xác định được
Câu 21:
Khi đưa một cực của nam châm lại gần hay ra xa đầu cuộn dây thì
A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn không đổi
B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn luôn tăng
C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn tăng hoặc giảm (biến thiến)
D. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn luôn giảm
Câu 22:
Nếu cơ thể tiếp xúc với dây trần có điện áp nào dưới đây thì có thể gây ra nguy hiểm với cơ thể người?
A. 6V
B. 12V
C. 39V
D. 220V
Câu 23:
Đặt một hiệu điện thế UAB vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1, U2. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. RAB = R1 + R2
B. IAB = I1 = I2
C. I1I2 = R2R1
D. UAB = U1 + U2
Câu 24:
Đồ thị a và b được hai học sinh vẽ khi làm thí nghiệm xác định liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn. Nhận xét nào là đúng?
A. Cả hai kết quả đều đúng
B. Cả hai kết quả đều sai
C. Kết quả của b đúng
D. Kết quả của a đúng
Câu 25:
Ba điện trở có các giá trị là 10Ω, 20Ω, 30Ω. Có bao nhiêu cách mắc các điện trở này vào mạch có hiệu điện thế 12V để dòng điện trong mạch có cường độ 0,4A?
A. Chỉ có 1 cách mắc
B. Có 2 cách mắc
C. Có 3 cách mắc
D. Không thể mắc được
Câu 26:
Kéo một vật nặng 100 kg lên cao 25 m bằng Palăng gồm 2 ròng rọc động và 2 ròng rọc cố định. Hiệu suất của Pa lăng là 80%. Tính lực kéo vào đầu dây.
A. 500,5 N
B. 300,5 N
C. 312,5 N
D. 512,5 N
Câu 27:
Trước khi mắc biến trở vào mạch để điều chỉnh cường độ dòng điện thì cần điều chỉnh biến trở có giá trị nào dưới đây?
A. Có giá trị 0
B. Có giá trị nhỏ
C. Có giá trị lớn
D. Có giá trị lớn nhất
Câu 28:
Tác dụng của kính cận là để
A. tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt
B. tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực viễn của mắt
C. tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt
D. tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực viễn của mắt
Câu 29:
Lần lượt đặt vật AB trước thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ. Thấu kính phân kì cho ảnh ảo A1B1, thấu kính hội tụ cho ảnh ảo A2B2 thì:
A. A1B1 < A2B2
B. A1B1 = A2B2
C. A1B1 > A2B2
D. A1B1 ≥ A2B2
Câu 30:
Điện trở R1 = 6Ω, R2 = 9Ω, R3 = 15Ω chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất tương ứng là I1 = 5A, I2 = 2A, I3 = 3A. Hỏi có thể đặt một hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu vào hai đầu đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc nối tiếp với nhau?
A. 45V
B. 60V
C. 93V
D. 150V
Câu 31:
Vật 1 và 2 đang chuyển động với các vận tốc v1 và v2 thì chịu các lực tác dụng như hình vẽ:
Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 giảm vận tốc
B. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 tăng vận tốc
C. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 tăng vận tốc
D. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 giảm vận tốc
Câu 32:
Trên bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi 220V – 100W. Trên bóng đèn dây tóc Đ2 có ghi 220V – 75W. Mắc song song hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V. Tính công suất của đoạn mạch song song này
A. 225W
B. 150W
C. 120W
D. 175W
Câu 33:
Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là:
A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn
B. Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi
C. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bà
D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn
Câu 34:
Cho ống dây AB có dòng diện chạy qua. Một nam châm thử đặt ở đầu B của ống dây, khi đứng yên nằm định hướng như hình vẽ bên. Tên các từ cực của ống dây được xác định là:
A. A là cực Bắc, B là cực Nam
B. A là cực Nam, B là cực Bắc
C. Cả A và B là cực Bắc
D. Cả A và B là cực Nam
Câu 35:
Một dây dẫn băng đồng dài l1 = 10 m có điện trở R1 và một dây dẫn bằng nhôm dài l2 = 5 m có điện trở R2. Câu trả lời nào dưới đáy là đúng khi so sánh R1 với R2 ?
A. R1 = 2R2
B. R1 > 2R2
C. R1 < 2R2
D. Không đủ điều kiện để so sánh R1 với R2
Câu 36:
Người ta muốn pha nước tắm với nhiệt độ 380C. Phải pha thêm bao nhiêu lít nước sôi vào 15 lít nước lạnh ở 240C?
A. 2,5 lít
B. 3,38 lít
C. 4,2 lít
D. 5 lít
Câu 37:
Trên một đường dây tải đi một công suất điện xác định dưới hiệu điện thế 100000V. Phải dùng hiệu điện thế ở hai đầu dây này là bao nhiêu để công suất hao phí giảm đi hai lần?
A. 200 000V
B. 400 000V
C. 141 421V
D. 50 000V
Câu 38:
Tính hiệu suất của động cơ ô tô biết rằng khi ô tô chuyển động với vận tốc 72 km/h thì động cơ có công suất 20 kW và tiêu thụ 20 lít xăng để chạy 200 km. Năng suất tỏa nhiệt của xăng là 4,6.107J/kg. Chọn đáp án đúng
A. 31 %
B. 61 %
C. 63 %
D. 36 %
Câu 39:
Độ mau, thưa của các đường sức từ trên cùng một hình vẽ cho ta biết điều gì về từ trường?
A. Chỗ đường sức từ càng mau thì từ trường càng yếu, chỗ càng thưa thì từ trường càng mạnh
B. Chỗ đường sức từ càng mau thì từ trường càng mạnh, chỗ càng thưa thì từ trường càng yếu
C. Chỗ đường sức từ càng thưa thì dòng điện đặt ở đó có cường độ càng lớn
D. Chỗ đường sức từ càng mau thì dây dẫn đặt ở đó càng bị nóng lên nhiều
2977 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com