Đăng nhập
Đăng ký
1313 lượt thi 31 câu hỏi 90 phút
2809 lượt thi
Thi ngay
1293 lượt thi
1528 lượt thi
Câu 1:
Hai kiểu truyền thông tin phổ biến giữa các tế bào gồm
A. truyền tin nội tiết và truyền tin cận tiết.
B. truyền tin cận tiết và truyền tin qua synapse.
C. truyền tin qua kết nối trực tiếp và truyền tin cận tiết.
Câu 2:
Đối với sinh vật đa bào, truyền tin giữa các tế bào giúp
A. tăng tốc độ tiếp nhận và trả lời các kích thích từ môi trường sống của cơ thể.
B. tạo cơ chế điều chỉnh, phối hợp hoạt động đảm bảo tính thống nhất trong cơ thể.
C. neo giữ các tế bào đảm bảo cố định các tế bào tại vị trí nhất định trong cơ thể.
Câu 3:
Quá trình truyền thông tin tế bào gồm ba giai đoạn là
A. truyền tin nội tiết, truyền tin cận tiết và truyền tin qua synapse.
B. tiếp nhận tín hiệu, truyền tin và đáp ứng.
C. tiếp nhận tín hiệu, phân rã nhân và tạo tế bào mới.
Câu 4:
Quá trình truyền tin nội bào thường bắt đầu khi
A. phân tử tín hiệu làm protein thụ thể thay đổi.
B. tín hiệu hóa học được giải phóng từ tế bào alpha.
C. tế bào đích thay đổi hình dạng.
Câu 5:
Sự kiện nào sau đây luôn xảy ra ở giai đoạn tiếp nhận của quá trình truyền thông tin giữa các tế bào?
A. Phân tử tín hiệu liên kết với thụ thể đặc hiệu ở tế bào đích, làm thay đổi hình dạng của thụ thể dẫn đến hoạt hóa thụ thể.
B. Phân tử tín hiệu đi qua màng và liên kết với thụ thể nằm ở bên trong tế bào tạo thành phức hợp tín hiệu – thụ thể.
C. Phức hợp tín hiệu – thụ thể đi vào nhân và tác động đến DNA và hoạt hóa sự phiên mã gene nhất định.
Câu 6:
Hormone estrogen, testosterone có bản chất là steroid. Thụ thể tế bào của những hormone thuộc loại nào sau đây?
A. Thụ thể màng.
B. Thụ thể ngoài màng.
C. Thụ thể nội bào.
Câu 7:
Nguyên phân có vai trò nào sau đây?
A. Làm tăng số lượng tế bào giúp cơ thể đa bào sinh trưởng và phát triển.
B. Giúp cơ thể đa bào tái sinh những mô hoặc cơ quan bị tổn thương.
C. Là cơ chế sinh sản của nhiều loài sinh sản vô tính và sinh vật đơn bào.
Câu 8:
Sự phân chia tế bào chất xảy ra ở pha nào của chu kì tế bào?
A. Pha G1.
B. Pha M.
C. Pha S.
D. Pha G2.
Câu 9:
Bệnh ung thư xảy ra là do
A. sự tăng cường phân chia mất kiểm soát của một nhóm tế bào trong cơ thể.
B. sự giảm tốc độ phân chia bất bình thường của một nhóm tế bào trong cơ thể.
C. sự mất khả năng phân chia bất bình thường của một nhóm tế bào trong cơ thể.
Câu 10:
Hai tế bào mới sinh ra sau nguyên phân có bộ nhiễm sắc thể giống nhau là nhờ
A. sự co xoắn cực đại của NST và sự biến mất của nhân con.
B. sự dãn xoắn cực đại của NST và sự biến mất của màng nhân.
C. sự nhân đôi chính xác DNA và sự phân li đồng đều của các NST.
Câu 11:
Thời gian của một chu kì tế bào được xác định bằng:
A. thời gian sống và phát triển của tế bào.
B. thời gian các pha của chu kì tế bào (G1 + S + G2 + M).
C. thời gian của quá trình nguyên phân.
D. thời gian phân chia của tế bào chất.
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây không đúng về chu kì tế bào?
A. Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào.
B. Chu kì tế bào gồm kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối.
C. Kì trung gian chiếm phần lớn chu kì tế bào.
Câu 13:
Giao tử là
A. tế bào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n), có thể trực tiếp tham gia thụ tinh tạo thành hợp tử ở sinh vật đa bào.
B. tế bào có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n), có thể trực tiếp tham gia thụ tinh tạo thành hợp tử ở sinh vật đa bào.
C. tế bào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n), có thể trải qua giảm phân rồi mới tham gia thụ tinh tạo thành hợp tử ở sinh vật đa bào.
Câu 14:
Hiện tượng các nhiễm sắc thể tiếp hợp và trao đổi chéo diễn ra ở kì nào của giảm phân?
A. Kì đầu I.
B. Kì giữa I.
C. Kì đầu II.
Câu 15:
Kết thúc kì sau I của giảm phân, hai NST kép cùng cặp tương đồng có hiện tượng nào sau đây?
A. Hai chiếc cùng về một cực của tế bào.
B. Một chiếc về cực và một chiếc ở mặt phẳng xích đạo của tế bào.
C. Mỗi chiếc về một cực tế bào.
Câu 16:
Thời điểm bắt đầu giảm phân và số lần giảm phân được quy định bởi
A. nhân tố phân bào.
B. nhân tố di truyền.
C. nhân tố sinh sản.
Câu 17:
Kết thúc giảm phân, một tế bào sinh tinh sẽ tạo ra
A. 4 tinh trùng.
B. 1 tinh trùng.
C. 2 tinh trùng.
Câu 18:
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình giảm phân?
A. Tất cả mọi tế bào đều có thể tiến hành giảm phân.
B. Từ một tế bào (2n) qua giảm phân bình thường sẽ tạo ra bốn tế bào con (n).
C. Quá trình giảm phân luôn tạo ra tế bào con có bộ NST đơn bội.
Câu 19:
Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân li của NST ở kì sau I của giảm phân?
A. Phân li các NST đơn.
B. Phân li các NST kép, không tách tâm động.
C. NST chỉ di chuyển về một cực của tế bào.
Câu 20:
Để quan sát hoạt động của các nhiễm sắc thể trong quá trình nguyên phân và giảm phân cần sử dụng cụ nào sau đây?
A. Kính hiển vi.
B. Kính lúp.
C. Kính viễn vọng.
Câu 21:
Để làm tiêu bản quan sát quá trình giảm phân ở tế bào thực vật có thể sử dụng mẫu vật nào sau đây?
A. Hoa hẹ.
B. Lá hẹ.
C. Rễ hẹ.
Câu 22:
Mục đích của bước nhuộm mẫu vật trong quy trình làm tiêu bản quan sát quá trình nguyên phân và giảm phân của tế bào là
A. làm cho NST bắt màu, giúp nhận biết được NST của tế bào ở các kì phân bào.
B. làm cho tế bào chất bắt màu, giúp nhận biết được NST của tế bào ở các kì phân bào.
C. làm cho màng nhân biến mất, giúp nhận biết được NST của tế bào ở các kì phân bào.
Câu 23:
Ở hành ta 2n = 16, số nhiễm sắc thể có trong 1 tế bào ở cuối kì sau của nguyên phân là
A. 8.
B. 16.
C. 24.
Câu 24:
Tế bào trần là loại tế bào thực vật đã được loại bỏ
A. thành tế bào.
B. nhân tế bào.
C. ti thể.
Câu 25:
Công nghệ tế bào dựa trên nguyên lí là
A. tính toàn năng của tế bào.
B. khả năng biệt hoá của tế bào.
C. khả năng phản biệt hoá của tế bào.
Câu 26:
Phản biệt hóa ở tế bào động vật thường
A. dễ thực hiện hơn tế bào thực vật.
B. không thể thực hiện được.
C. khó thực hiện hơn tế bào thực vật.
Câu 27:
Ứng dụng nào sau đây của công nghệ tế bào có thể tạo được giống mới?
A. Vi nhân giống.
B. Dung hợp tế bào trần.
C. Cấy truyền phôi.
Câu 28:
Vi nhân giống có ứng dụng nào sau đây?
A. Bảo tồn các giống cây trồng quý hiếm như các cây gỗ quý, các cây có nguy cơ tuyệt chủng.
B. Tạo nguyên liệu khởi đầu cho nuôi cấy dịch huyền phù tế bào, chuyển gene vào tế bào thực vật.
C. Tạo ra các giống cây trồng sạch bệnh virus.
Câu 29:
Từ một đoạn thân của cây hoa hồng có thể tạo nên một cây hoa hồng mới là nhờ hoạt động sống nào của tế bào?
Câu 30:
Sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân và tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử đực và giao tử cái trong quá trình thụ tinh có ý nghĩa gì đối với sinh vật?
Câu 31:
Đối với những loài thực vật có nguy cơ bị tuyệt chủng và khả năng tái sinh trong tự nhiên rất thấp, làm thế nào để duy trì và nhân nhanh số lượng cá thể của loài?
263 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com