15 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 6 có đáp án
55 người thi tuần này 4.6 1.9 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
30 câu Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 6 (có đáp án): Axit nuclêic
8 câu Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 10 (có đáp án): Tế bào nhân thực (Tiếp theo)
16 câu Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 14 (có đáp án): Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa
40 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 (có đáp án): Protêin (phần 2)
15 câu Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 17 (có đáp án): Quang hợp
26 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 (có đáp án): Các nguyên tố hóa học và nước (phần 2)
17 câu Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 18 (có đáp án): Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. hợp chất hữu cơ được tạo ra từ tế bào và cơ thể sinh vật.
B. hợp chất vô cơ được tạo ra từ tế bào và cơ thể sinh vật.
C. hợp chất hữu cơ được cơ thể sinh vật lấy từ môi trường.
D. hợp chất vô cơ được cơ thể sinh vật lấy từ môi trường.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Phân tử sinh học là hợp chất hữu cơ được tạo ra từ tế bào và cơ thể sinh vật.
Câu 2
A. Carbohydrate, protein, nucleic acid, aldehyde.
B. Carbohydrate, protein, nucleic acid, lipid.
C. Protein, nucleic acid, alcohol, enzyme, hormone.
D. Protein, nucleic acid, lipid, acid hữu cơ, vitamin.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Nhóm phân tử sinh học lớn tham gia cấu tạo tế bào là: Carbohydrate, protein, nucleic acid, lipid.
Câu 3
Nối đơn phân (cột A) với phân tử sinh học tương ứng (cột B) để được nội dung đúng.
Cột A | Cột B |
(1) Monosaccharide | (a) Nucleic acid |
(2) Amino acid | (b) Polysaccharide |
(3) Nucleotide | (c) Protein |
A. 1 – c; 2 – a; 3 – b.
B. 1 – c; 2 – b; 3 – a.
C. 1 – b; 2 – c; 3 – a.
D. 1 – b; 2 – a; 3 – c.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Monosaccharide là đơn phân cấu tạo nên polysaccharide.
Amino acid là đơn phân cấu tạo nên protein.
Nucleotide là đơn phân cấu tạo nên nucleic acid.
Câu 4
A. Tính tan trong nước.
B. Khối lượng phân tử.
C. Số lượng nguyên tử.
D. Số lượng đơn phân.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Carbohydrate được phân loại thành 3 nhóm là monosaccharide, disaccharide và polysaccharide dựa trên số lượng đơn phân: monosaccharide chỉ chứa 1 phân tử đường đơn, disaccharide chứa 2 phân tử đường đơn, polysaccharide chứa nhiều hơn 2 phân tử đường đơn.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Carbohydrate là nguồn năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống (chủ yếu là glucose), đồng thời cũng là nguồn năng lượng dự trữ của cơ thể (tinh bột ở thực vật, glycogen ở nấm và động vật). Ngoài ra, carbohydrate còn tham gia cấu tạo nên nhiều hợp chất trong tế bào như nucleotide, glycoprotein,… và thành phần của tế bào, cơ thể như thành tế bào thực vật, thành tế bào nấm,…
Câu 6
A. nhóm carboxyl.
B. nhóm amino.
C. mạch bên.
D. liên kết peptide.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. số lượng các amino acid.
B. thành phần các amino acid.
C. trình tự sắp xếp các amino acid.
D. số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các amino acid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Nối loại cấu trúc không gian (cột A) với đặc điểm tương ứng (cột B) để được nội dung đúng.
Cột A | Cột B |
(1) Cấu trúc bậc 1 (2) Cấu trúc bậc 2 (3) Cấu trúc bậc 3 (4) Cấu trúc bậc 4 | (a) là trình tự sắp xếp các amino acid trong chuỗi polypeptide và được ổn định bằng liên kết peptide. (b) là dạng cuộn lại trong không gian của toàn chuỗi polypeptide nhờ liên kết disulfide giữa hai gốc cysteine ở xa nhau trong chuỗi và các liên kết yếu như tương tác kị nước, liên kết hydrogen, liên kết ion giữa các gốc R. (c) là dạng xoắn hoặc gấp nếp cục bộ trong không gian của chuỗi polypeptide nhờ các liên kết hydrogen giữa các nguyên tử H và O của các liên kết peptide. (d) là hai hay nhiều chuỗi polypeptide có cấu trúc không gian ba chiều đặc trưng tương tác với nhau. |
A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d.
B. 1-a, 2-c, 3-b, 4-d.
C. 1-c, 2-a, 3-d, 4-b.
D. 1-a, 2-d, 3-b, 4-c.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. cấu trúc bậc 1 và cấu trúc bậc 2.
B. cấu trúc bậc 2 và cấu trúc bậc 3.
C. cấu trúc bậc 3 và cấu trúc bậc 4.
D. tất cả các bậc cấu trúc không gian.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Protein chiếm đến hơn 50 % khối lượng vật chất khô của tế bào.
B. Protein được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nucleotide.
C. Protein tham gia hầu hết các hoạt động sống của tế bào và cơ thể.
D. Để thực hiện chức năng, protein phải có cấu trúc không gian bậc 3 trở lên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. gốc phosphate, đường pentose, nitrogenous base.
B. gốc phosphate, đường ribose, nitrogenous base.
C. gốc phosphate, đường deoxyribose, nitrogenous base.
D. gốc phosphate, đường glucose, nitrogenous base.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. DNA thường gồm có 1 chuỗi polynucleotide, còn RNA thường gồm có 2 chuỗi polynucleotide.
B. Đường cấu tạo nên nucleotide của DNA là ribose, còn đường cấu tạo nên nucleotide của RNA là deoxyribose.
C. Base cấu tạo nên nucleotide của DNA là A, T, G, X, còn base cấu tạo nên nucleotide của RNA là A, U, G, X.
D. DNA được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, còn RNA không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Vì DNA có chức năng lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
B. Vì DNA có chức năng cung cấp và dự trữ năng lượng cho các hoạt động sống.
C. Vì DNA có chức năng xúc tác sinh học cho hầu hết các phản ứng sinh hóa.
D. Vì DNA có chức năng bảo vệ cơ thể chống lại sự nhiễm virus, vi khuẩn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Carbohydrate, protein, nucleic acid.
B. Carbohydrate, protein, lipid.
C. Lipid, protein, nucleic acid.
D. Triglyceride, nucleic acid, protein.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
Nối loại lipid (cột A) với chức năng tương ứng (cột B) để được nội dung đúng.
Cột A | Cột B |
(1) Dầu, mỡ (2) Phospholipid (3) Cholesterol (4) Estrogen, testosterone | (a) đóng vai trò dự trữ năng lượng trong tế bào và cơ thể đồng thời là dung môi hoà tan nhiều vitamin như A, D, E, K. (b) tham gia cấu tạo màng sinh chất và điều hoà tính lỏng của màng ở tế bào động vật. (c) tham gia điều hoà sự trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản của cơ thể. (d) là thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất. |
A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d.
B. 1-a, 2-d, 3-b, 4-c.
C. 1-a, 2-c, 3-b, 4-d.
D. 1-b, 2-a, 3-c, 4-d.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.