Đề kiểm tra Hóa 12 Chân trời sáng tạo Chương 1 có đáp án - Đề 2
22 người thi tuần này 4.6 61 lượt thi 28 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
200 Bài tập Đại cương về Kim loại cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
270 Bài tập Kim loại kiềm, Kiềm thổ, Nhôm ôn thi Đại học có lời giải (P1)
40 câu trắc nghiệm Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế NC ( P1)
230 Câu hỏi trắc nghiệm Kim loại Kiềm, Kiềm thổ, Nhôm cực hay có lời giải (P1)
200 Bài tập Cacbohidrat ôn thi Đại học có lời giải (P1)
300 Bài tập Polime và vật liệu polime cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
325 Bài tập trắc nghiệm Amin, Amino axit, Protein cực hay có lời giải (P1)
500 Bài tập Crom, Sắt, Đồng ôn thi Đại học có lời giải (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
methyl acetate.
methyl formate.
ethyl formate.
ethyl acetate.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
− CH3: methyl;
HCOO −: formate
 Tên gọi của ester HCOOCH3 là: methyl formate.
Câu 2
CH3OH.
C2H5OH.
CH3COOH.
HCOOH.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Propionic acid: C2H5COOH ⟹ ester X có dạng: C2H5COOR
Mà CTPT của X là C4H8O2⟹ R là −CH3
Vậy Y là CH3OH.
Câu 3
A. CH3OH và C6H5ONa.
B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
CH3COOC6H5 + 2NaOH  CH3COONa + C6H5ONa + H2O
Vậy sản phẩm hữu cơ thu được là CH3COONa và C6H5ONa.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Vinyl: − CH = CH2;
Formate: HCOO –
 Vinyl formate: HCOOCH=CH2.
Số nguyên tử hydrogen trong phân tử vinyl formate là4.
Câu 5
Isoamyl acetate.
Propyl acetate.
Isopropyl acetate.
Benzyl acetate.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Isoamyl acetate có mùi thơm của chuối chín.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Cô cạn ở nhiệt độ cao.
Hydrogen hóa (xt, to, p).
Làm lạnh.
Phản ứng xà phòng hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
CH3COOCH=CH2.
HCOOCH3.
CH3COOCH=CH – CH3.
HCOOCH=CH2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Vinyl acetate.
Allyl propionate.
Ethyl acrylate.
Methyl methacrylate.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
ít tan trong nước và nhẹ hơn nước.
dễ tan trong nước và nhẹ hơn nước.
ít tan trong nước và nặng hơn nước.
dễ tan trong nước và nặng hơn nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
muối của acid béo.
muối của acid vô cơ.
muối sodium hoặc potassium của acid béo.
muối sodium hoặc potassium của acid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
muối sodium, potassium của acid béo.
muối sodium của acid vô cơ.
muối sodium alkylsulfate, sodium alkylbenzene sulfonate, …
glycerol và ethylene glycol.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
Phản ứng ester hoá.
Phản ứng thuỷ phân ester trong môi trường acid
Phản ứng cộng hydrogen.
Phản ứng thuỷ phân ester trong môi trường kiềm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glycerol.
Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của acid béo ra khỏi hỗn hợp.
Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
Trong thí nghiệm trên, có xảy ra phản ứng xà phòng hóa chất béo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
Sodium chloride.
Potassium hydroxide.
Magnesium hydroxide.
Barium chloride.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
CH3[CH2]10SO3Na.
CH3[CH2]5COONa.
CH3[CH2]14COOK.
CH3[CH2]14OSO3Na.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
C3H5(OH)3.
CH3[CH2]16COONa.
CH3[CH2]4COONa.
CH3[CH2]15SO3Na.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.


 CH3COOCH2CH3 + H2O