Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5242 lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
3972 lượt thi
Thi ngay
6191 lượt thi
3645 lượt thi
4690 lượt thi
2923 lượt thi
4811 lượt thi
Câu 1:
Thiết kế gồm mấy giai đoạn?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 2:
Giai đoạn 2 của thiết kế nhằm mục đích:
A. Xác định hình dạng sản phẩm
B. Xác định kết cấu sản phẩm
C. Xác định chức năng sản phẩm
D. Xác định hình dạng, kích thước, kết cấu, chức năng sản phẩm
Câu 3:
Giai đoạn cuối của quá trình thiết kế là:
A. Xác định đề tài thiết kế
B. Lập hồ sơ kĩ thuật
C. Làm mô hình thử nghiệm
D. Chế tạo thử
Câu 4:
Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Chế tạo chi tiết
B. Kiểm tra chi tiết
C. Chế tạo và kiểm tra chi tiết
D. Đáp án khác
Câu 5:
Tại sao khi lập bản vẽ chi tiết phải nghiên cứu, đọc tài liệu có kiên quan?
A. Để hiểu công dụng chi tiết
B. Để hiểu yêu cầu kĩ thuật của chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 6:
Bản vẽ nhà là bản vẽ thể hiện:
A. Hình dạng ngôi nhà
B. Kích thước ngôi nhà
C. Cấu tạo ngôi nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7:
Hồ sơ giai đoạn thiết kế sơ bộ ngôi nhà có:
A. Bản vẽ hình chiếu vuông góc ngôi nhà
B. Bản vẽ mặt cắt ngôi nhà
C. Hình chiếu phối cảnh hoặc hình chiếu trục đo ngôi nhà
Câu 8:
Phần mềm nào sau đây được sử dụng trong quá trình thiết kế và chế tạo?
A. AUTOCAD
B. Photoshop
C. 3Dstudio
Câu 9:
Trên thực tế, máy tính được sử dụng vào việc:
A. Vẽ
B. Thiết kế
C. Chế tạo
Câu 10:
Chọn phát biểu sai:
A. Máy tính thay thế hết mọi hoạt động trí tuệ của con người
B. Điều quyết định trong vẽ thiết kế là kiến thức
C. Điều quyết định trong vẽ thiết kế là năng lực
D. Cả b và C đều đúng
Câu 11:
Đâu là giai đoạn của quá trình thiết kế?
A. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế
B. Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế
Câu 12:
“Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế” thuộc giai đoạn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13:
Giai đoạn hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế là:
A. Điều tra nguyện vọng người tiêu dùng
B. Nghiên cứu nguyện vọng người tiêu dùng
Câu 14:
Bản vẽ kĩ thuật là các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng:
A. Chữ viết
B. Kí hiệu
C. Đồ họa
Câu 15:
Bản vẽ xây dựng gồm các bản vẽ liên quan đến:
A. Thiết kế các công trình kiến trúc và xây dựng
B. Thi công các công trình kiến trúc và xây dựng
Câu 16:
Bộ giá đỡ có:
A. Đai ốc
B. Giá đỡ
Câu 17:
Khi lập bản vẽ chi tiết, sau khi chọn phương án biểu diễn sẽ:
A. Chọn khổ giấy
B. Chọn tỉ lệ
C. Vẽ theo trình tự nhất định
Câu 18:
Khi lập bản vẽ chi tiết, tiến hành vẽ mờ:
A. Hình dạng bên trong, bên ngoài các bộ phận
B. Hình cắt
C. Mặt cắt
Câu 19:
Trục đo là:
A. O’X’
B. O’Y’
C. O’Z’
Câu 20:
Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:
A. p = q
B. q = r
C. p = r
D. P = q = r
Câu 21:
Hình chiếu trục đo xiên góc cân có:
A. (XOZ) // (P’)
B. (XOZ) ⊥ (P’)
C. (XOZ) cắt (P’)
Câu 22:
Khi vẽ hình chiếu trục đo, người ta vẽ hình hộp ngoại tiếp vật thể theo kích thước:
A. Chiều dài vật thể
B. Chiều rộng vật thể
C. Chiều cao vật thể
Câu 23:
Đường kích thước:
A. Vuông góc với phần tử cần ghi kích thước
B. Cắt phần tử cần ghi kích thước
C. Song song với phần tử cần ghi kích thước
Câu 24:
Chữ số kích thước ghi trên bản vẽ:
A. Là kích thước thực
B. Là kích thước ghi theo tỉ lệ
Câu 25:
Hình chiếu vuông góc được vẽ theo:
A. Phương pháp chiếu góc thứ nhất
B. Phương pháp chiếu góc thứ ba
Câu 26:
Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, vị trí mặt phẳng hình chiếu cạnh như thế nào so với vật thể?
A. Trước vật thể
B. Sau vật thể
C. Bên phải vật thể
D. Bên trái vật thể
Câu 27:
Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, có hướng chiếu:
A. Nhìn từ trước vào
B. Nhìn từ trên xuống
C. Nhìn từ trái sang
Câu 28:
Ở phương pháp chiếu góc thứ ba, để hình chiếu cạnh nằm trên mặt phẳng hình chiếu đứng, ta xoay mặt phẳng hình chiếu cạnh:
A. Lên trên 90°
B. Xuống dưới 90°
C. Sang phải 90°
D. Sang trái 90°
Câu 29:
Hệ số biến dạng trên trục O’Y’ là:
A. p
B. q
C. r
Câu 30:
Bản vẽ xây dựng hay gặp nhất là:
A. Bản vẽ cầu đường
B. Bản vẽ nhà
C. Bản vẽ bến cảng
Câu 31:
Trên mặt bằng thể hiện rõ?
A. Việc bố trí phòng
B. Việc bố trí nội thất
C. Việc bố trí bếp
Câu 32:
Mặt đứng thể hiện:
A. Hình dáng nhà
B. Sự cân đối nhà
C. Vẻ đẹp bên ngoài nhà
Câu 33:
“Vẽ mờ” thuộc bước thứ mấy trong lập bản vẽ của vật thể?
Câu 34:
“Ghi kích thước” khi lập bản vẽ là:
A. Kẻ đường gióng
B. Kẻ đường kích thước
C. Ghi chữ số kích thước
Câu 35:
Bước 1 của lập bản vẽ vật thể thực hiện việc:
A. Quan sát vật thể
B. Phân tích vật thể
C. Chọn hướng chiếu
Câu 36:
“Vẽ hình chiếu thứ 3” thuộc bước thứ mấy trong biểu diễn vật thể?
Câu 37:
Biểu diễn vật thể tiến hành theo mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 38:
Đường giới hạn một phần hình cắt vẽ bằng nét:
A. Nét đứt
B. Nét lượn sóng
C. Nét gạch chấm mảnh
Câu 39:
Đường tâm vẽ bằng nét
A. Nét gạch chấm mảnh
B. Nét liền đậm
C. Nét đứt
Câu 40:
Đường gióng có dạng
A.
B.
C.Cả A và B đều đúng
D.Đáp án khác
1048 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com