Đăng nhập
Đăng ký
4863 lượt thi 39 câu hỏi 40 phút
5371 lượt thi
Thi ngay
4256 lượt thi
3365 lượt thi
4705 lượt thi
5534 lượt thi
4014 lượt thi
3302 lượt thi
4369 lượt thi
3325 lượt thi
Câu 1:
Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là
A. Có tính tập trung cao độ
B. Chỉ tập trung vào một thời gian nhất định
C. Cần nhiều lao động
D. Phụ thuộc vào tự nhiên
Câu 2:
Ngành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi phải có không gian sản xuất rộng lớn?
A. Công nghiệp chế biến
B. Công nghiệp dệt – may
C. Công nghiệp cơ khí
D. Công nghiệp khai thác khoáng sản
Câu 3:
Loại tài nguyên không có khả năng phục hồi khôi phục được là
A. Tài nguyên nước
B. Tài nguyên đất
C. Tài nguyên sinh vật
D. Tài nguyên khoáng sản
Câu 4:
Với tính chất đa dạng của khí hậu kết hợp với tập đoàn cây trồng, vật nuôi phong phú là cơ sở để phát triển ngành
A. Công nghiệp hóa chất
B. Công nghiệp năng lượng
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 5:
Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của sự tiến bộ khoa học – kỹ thuật?
A. Luyện kim
B. Hóa chất
C. Năng lượng
D. Cơ khí
Câu 6:
Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia?
A. Than
B. Dầu mỏ
C. Sắt
D. Mangan
Câu 7:
Ở nước ta ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước?
A. Điện lực
B. Sản xuất hàng tiêu dùng
C. Chế biến dầu khí
D. Chế biến nông – lâm – thủy sản
Câu 8:
Ở nước ta, vùng than lớn nhất được khai thác hiện nay là
A. Lạng Sơn
B. Hòa Bình
C. Quảng Ninh
D. Cà Mau
Câu 9:
Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang được khai thác nhiều ở vùng nào?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 10:
Tivi, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp điện tử tin học nào sau đây?
A. Máy tính
B. Thiết bị điện tử
C. Điện tử tiêu dùng
D. Thiết bị viễn thông
Câu 11:
Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm
A. Thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy
B. Dệt – may, chế biến sữa, sành – sứ - thủy tinh
C. Nhựa, sành – sứ - thủy tinh, nước giải khát
D. Dệt – may, da giày, nhựa, sành – sứ - thủy tinh
Câu 12:
Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Nhựa
B. Dệt - may
C. Da giày
D. Sành – sứ - thủy tinh
Câu 13:
Ngành dệt – may hiện nay được phân bố
A. Chủ yếu ở châu Âu
B. Chủ yếu ở châu Á
C. Chủ yếu ở châu Mĩ
D. Ở nhiều nước trên thế giới
Câu 14:
Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm sẽ có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây?
B. Nông nghiệp
C. Xây dựng
D. Khai thác khoáng sản
Câu 15:
Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là
A. Vùng công nghiệp
B. Khu công nghiệp tập trung
C. Điểm công nghiệp
D. Trung tâm công nghiệp
Câu 16:
Bao gồm khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ là đặc điểm của
A. Điểm công nghiệp
B. Vùng công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp
D. Khu công nghiệp tập trung
Câu 17:
Có ranh giới địa lí các định là một trong những đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào?
D. Vùng công nghiệp
Câu 18:
Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của
B. Điểm công nghiệp
Câu 19:
Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề ngiệp thuộc về nhóm ngành
A. Dịch vụ công
B. Dịch vụ tiêu dùng
C. Dịch vụ kinh doanh
D. Dịch vụ cá nhân
Câu 20:
Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ là
A. Quy ô, cơ cấu dân số
B. Mức sống và thu nhập thực tế
C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư
D. Truyền thống văn hóa phong tục tập quán
Câu 21:
Nhân tố nào sau đây ảnh hưởn đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ?
A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
B. Di tích lịch sử văn hóa
C. Quy mô, cơ cấu dân số
D. Mức sống và thu nhập của người dân
Câu 22:
Các trung tâm dịch vụ lớn nhất thế giới là
A. Lốtangiơlet, Sicagô, Oasinhtơn, Pari, XaoPaolô
B. Phran phuốc, Brucxen, Duyrich, Xingapo
C. New York, Luân Đôn, Tôkô
D. Luân Đôn, Pari, Oasinhtơn, Phran phuốc
Câu 23:
Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
A. Chất lượng của dịch vụ vận tải
B. Khối lượng vận chuyển
C. Khối lượng luân chuyển
D. Sự chuyên chở của người và hàng hóa
Câu 24:
Chất lượng của sản phẩm ngành dịch vụ giao thông vận tải được đo bằng
A. Khối lượng luân chuyển
B. Sự an toàn cho hành khách và hàng hóa
C. Sự kết hợp các loại hình giao thông vận tải
D. Khối lượng vận chuyển
Câu 25:
Ở xứ lạnh, về mùa đông, loại hình vận tải nào sau đây không thể hoạt động được?
A. Đường sắt
B. Đường ô tô
C. Đường sông
D. Đường hàng không
Câu 26:
Tác động của các ngành kinh tế đến ngành giao thông vận tải dưới góc độ là khách hàng được biểu hiện ở
A. Sự có mặt của một số loại hình vận tải
B. Yêu cầu về khối lượng, cự li, tốc độ vận chuyển
C. Yêu cầu về thiết kế công trình giao thông vận tải
D. Chi phí vận hành phương tiện lớn
Câu 27:
Sự phân bố mạng lưới đường sắt trên thế giới phản ánh khá rõ sự phân bố của ngành nào ở các nước và châu lục?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Du lịch
Câu 28:
Hạn chế lớn nhất của sự bùng nổ trong việc sử dụng phương tiện ô tô là
A. Tắc nghẽn giao thông
B. Gây ra vấn đề nghiêm trọng về môi trường
C. Gây thủng tầng ôzone
D. Chi phí cho sửa chữa đường hằng năm rất lớn
Câu 29:
Sự phát triển của ngành vận tải đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển
B. Dầu mỏ, khí đốt
C. Nước
D. Quặng kim loại
Câu 30:
Ba nước phát triển mạnh giao thông đường sông, hồ là:
A. Hoa Ki, Liên bang Nga, Canada
B. Anh, Pháp, Đức
C. Liên bang Nga, Trung Quốc, Việt Nam
D. Hoa Kì, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha
Câu 31:
Khoảng 2/3 số hải cảng trên thế giới phân bố ở
A. Ven bờ Ấn Độ Dương
B. Ven bờ Địa Trung Hải
C. Hai bờ đối diện Đại Tây Dương
D. Hai bờ đối diện Thái Bình Dương
Câu 32:
Thị trường được hiểu là
A. Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa
B. Nơi gặp gỡ giữa bên bán và bên mua
C. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ
D. Nơi có các chợ và siêu thị
Câu 33:
Khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả
A. Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn
B. Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn
C. Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất
D. Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất
Câu 34:
Ba trung tâm buôn bán lớn nhất thế giới là
A. Trung Quốc, Hoa Kì, châu Âu
B. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản
C. Bắc Mĩ, châu Âu, châu Á
D. Nam Mĩ, Trung Quóc, Ấn Độ
Câu 35:
Môi trường sống của con người bao gồm
A. Môi trường không khí, môi trường nước, môi trường đất
B. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội
C. Môi trường tự nhiên, môi trường không khí, môi trường nước
D. Môi trường sinh vật, môi trường địa chất, môi trường nước
Câu 36:
Làm thế nào để hạn chế sự cạn kiệt nhanh chóng của tài nguyên khoáng sản trong quá trình phát triển kinh tế?
A. Hạn chế khai thác khoáng sản trong lòng đất
B. Phải sử dụng tiết kiệm; sử dụng tổng hợp, đồng thời sản xuất các vật liệu thay thế (chất dẻo tổng hợp…)
C. Hạn chế sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc là khoáng sản
D. Hạn chế khai thác các tài nguyên thiên nhiên
Câu 37:
Phải bảo vệ môi trường vì
A. Không có bàn tay của con người thì môi trường sẽ bị hủy hoại
B. Con người có thể làm nâng cao chất lượng môi trường
C. Ngày nay không nơi nào trên Trái Đất không chịu tác động của con người
D. Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loại người
Câu 38:
Việc phân chia các tìa nguyên thiên nhiên thành: tài nguyên đất, nước, khí hậu, sinh vật, khoáng sản là sự phân loại dựa vào
A. Thuộc tính tự nhiên
B. Công dụng kinh tế
C. Khả năng hao kiệt
D. Sự phân loại của các ngành sản xuất
Câu 39:
C. Tài nguyên đất
973 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com