Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4896 lượt thi 40 câu hỏi 40 phút
5425 lượt thi
Thi ngay
4324 lượt thi
3388 lượt thi
4800 lượt thi
5557 lượt thi
4040 lượt thi
3325 lượt thi
4397 lượt thi
3353 lượt thi
Câu 1:
Các ngành kinh tế muốn phát triển và mang lại hiệu quả đều phải dựa vào sản phẩm của ngành
A. Công nghiệp
B. dịch vụ
C. nông nghiệp
D. xây dựng
Sản phẩm của ngành công nghiệp có tính chất
A. Chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp
B. Chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải
C. Phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế
D. Chỉ phục vụ cho du lịch
Câu 2:
Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động ngành công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ
B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng
C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến
D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ
Câu 3:
Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp khai thác là
A. Bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu
B. Gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển
C. Gắn với thị trường tiêu thụ
D. Nằm thật xa khu dân cư
Câu 4:
Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều đễn đội ngũ lao động kỹ thuật cao?
A. Dệt - may
B. Giày – da
C. Công nghiệp thực phẩm
D. Điện tử - tin học
Câu 5:
Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?
A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí
B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực
Câu 6:
Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất được nhiều loại như
A. Hóa phẩm, dược phẩm
B. Hóa phẩm, thực phẩm
C. Dược phẩm, thực phẩm
D. Thực phẩm, mỹ phẩm
Câu 7:
Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất trên thế giới?
A. Than nâu
B. Than đá
C. Than bùn
D. Than mỡ
Câu 8:
Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Bắc Mỹ
B. Châu Âu
C. Trung Đông
D. Châu Đại Dương
Câu 9:
Nhìn vào sản lượng điện bình quân theo đầu người có thể đánh giá được
A. Tiềm năng thủy điện của một đất nước
B. Sản lượng than khai thác của một đất nước
C. Tiềm năng dầu khí của một đất nước
D. Trình độ phát triển và văn minh của đất nước
Câu 10:
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học?
A. Ít gây ô nhiễm môi trường
B. Không chiếm diện tích rộng
C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước
D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động
Câu 11:
A. Máy tính
B. Thiết bị điện tử
C. Điện tử tiêu dùng
D. Thiết bị viễn thông
Câu 12:
Ý nào dưới đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Giải quyết công ăn việc làm cho nhiều lao động
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống con người
C. Không có khả năng xuất khẩu
D. Phục vụ cho nhu cầu của con người
Câu 13:
Phát triển công nghiệp dệt – may sẽ tác động mạnh tới ngành công nghiệp nặng nào sau đây?
A. Hóa chất
B. Luyện kim
C. Cơ khí
D. Năng lượng
Câu 14:
Trên thế giới, các nước có ngành dệt – may phát triển là:
A. Liên bang Nga, Uganda, Nam Phi, Tây Ban Nha
B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Nhật Bản
C. Mêhicô, Hàn Quốc, Lào, Campuchia
D. Ả rập Xêút, Êtiopia, Kênia, Xuđăng
Câu 15:
Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm không bao gồm?
A. Hàng dệt – may, da giày, nhựa
B. Thịt, cá hộp và đông lạnh
C. Rau quả sấy và đóng hộp
D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát
Câu 16:
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung?
A. Có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi
B. Đồng nhất với một điểm dân cư
C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp
D. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng, xuất khẩu
Câu 17:
Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm của vùng công nghiệp?
A. Đồng nhất với một điểm dân cư
B. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi
C. Có các ngành phục vụ và bổ trợ
D. Có các xí nghiệp nòng cốt (hay hạt nhân)
Câu 18:
Sự tập hợp của nhiều điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp có mối liên hệ về sản xuất và có những nét tương đồng trong quá trình hình thành là đặc điểm của
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp tập trung
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp
Câu 19:
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của điểm công nghiệp?
B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp
C. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa
D. Gồm một đến hai xí nghiệp gần nguồn nguyên – nhiên liệu
Câu 20:
Dịch vụ tiêu dùng bao gồm:
A. Giao thông vận tỉa, thông tin liên lạc
B. Các dịch vụ hành chính công
C. Tài chính, bảo hiểm
D. Bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao
Câu 21:
Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến
A. Sự phân bố các mạng lưới dịch vụ
B. Nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ
C. Đầu tư, bổ sung lao động cho ngành dịch vụ
D. Sức mua và nhu cầu dịch vụ
Câu 22:
Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng
A. Cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới
B. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển
C. Thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển
D. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển
Câu 23:
Nhân tố nào dưới đây là nhân tố quyết định sự phát triển của du lịch Việt Nam?
A. Lực lượng lao động dồi dào
B. Nhu cầu du lịch lớn
C. Di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên
D. Cơ sở hạ tầng du lịch
Câu 24:
Tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?
A. Cước phí vận tải thu được
B. Khối lượng vận chuyển
C. Khối lượng luân chuyển
D. Cự li vận chuyển trung bình
Câu 25:
Nhân tố có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải là
A. Sự phát triển và phân bố ngành cơ khí vận tải
B. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân
C. Mối quan hệ kinh tế giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ
D. Trình độ phát triển công nghiệp của một vùng
Câu 26:
Ở các vùng hoang mạc nhiệt đới, người ta chuyên chở hàng hóa bằng
A. Máy bay
B. Tàu hỏa
C. Ô tô
D. Bằng gia súc (lạc đà)
Câu 27:
Sự phân bố dân cư, đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn ảnh hưởng sâu sắc đến
A. Vận tải hành khách, nhất là vận tỉa bằng ô tô
B. Môi trường và sự an toàn giao thông
C. Giao thông vận tỉa đường bộ và đường sắt
D. Cường độ hoạt động của các phương tiện giao thông vận tải
Câu 28:
Nhược điểm chính của ngành vận tải đường sắt là
A. Đòi hỏi đầu tư lớn để lắp đặt đường ray
B. Đầu tư lớn để xây dựng hệ thống nhà ga
C. Chỉ hoạt động được trên các tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray
D. Yêu cầu đội ngũ công nhân lớn để quản lý và điều hành công việc
Câu 29:
Ở Việt Nam tuyến đường ô tô quan trọng nhất có ý nghĩa với cả nước là
A. Các tuyến đường xuyên Á
B. Đường Hồ Chí Minh
C. Quốc lộ 1
D. Các tuyến đường chạy từ Tây sang Đông
Câu 30:
Nước có hệ thống đường ống dài và dày đặc nhất thế giới là
A. Irắc
B. Ả rập xêút
C. Iran
D. Hoa Kì
Câu 31:
Ngành giao thông đường biển có khối lượng hàng hóa luân chuyển rất lớn là do
A. Cự li dài
B. Khối lượng vận chuyển lớn
C. Tính an toàn cao
D. Tính động cơ cao
Câu 32:
Vì sao ngành hàng không có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ nhất?
A. Tốc độ chậm, thiếu an toàn
B. Cước phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp
C. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn
D. Chỉ vận chuyển được chất lỏng
Câu 33:
Để đo giá trị hàn ghóa và dịch vụ cần có vật ngang giá. Vật ngang giá hiện đại là gì?
A. Tiền
B. Vàng
C. Dầu mỏ
D. Sức lao động
Câu 34:
Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua
A. Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua
B. Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua
C. Việc luân chuyển các hàng hóa dịch vụ giữa các vùng
D. Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau
Câu 35:
Nội thương phát triển góp phần
A. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo vùng và lãnh thổ
B. Gắn thị trường trong nước với thị trường quốc tế, đẩy mạnh quan hệ giao lưu kinh tế quốc tế
C. Làm tăng kim ngạch nhập khẩu
D. Làm tăng kim ngạch xuất khẩu
Câu 36:
Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường tự nhiên?
A. Xuất hiện trên bề mặt Trái Đát phụ thuộc vào con người
B. Bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người
C. Phát triển theo quy luật tự nhiên
D. Là kết quả lao động của con người
Câu 37:
Chức năng nào dưới đây không phải của môi trường địa lí?
A. Là không gian sinh sống của con người
B. Là nơi tồn tại có quy luật tự nhiên
C. Là nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên
D. Là nơi chứa đựng các phế thải do con người tạo ra
Câu 38:
Vai trò quyết định sự phát triển của xã hội loài người thuộc về yếu tố
A. Môi trường tự nhiên
B. Môi trường xã hội và môi trường nhân tạo
C. Môi trường tự nhiên và môi trường xã hội
D. Phương thức sản xuất, gồm cả sức sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 39:
Theo công dụng kinh tế người ta chia tài nguyên thành các loại như sau
A. Tài nguyên đất, nước, khí hậu, sinh vật, khoáng sản
B. Tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công nghiệp, tài nguyên du lịch...
C. Tài nguyên không phục hồi được và tài nguyên phục hồi được
D. Tài nguyên có thể bị hao kiệt và tìa nguyên không bị hao kiệt
979 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com