Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4717 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
6931 lượt thi
Thi ngay
6847 lượt thi
1677 lượt thi
2361 lượt thi
1401 lượt thi
1388 lượt thi
2300 lượt thi
5476 lượt thi
173 lượt thi
Câu 1:
Lĩnh vực chuyên nghiên cứu về năng lượng thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên?
A. Hóa học
B. Sinh học
C. Vật lí
D. Thiên văn học
Câu 2:
Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp.
B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất.
C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành.
D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
Câu 3:
Cách sử dụng kính lúp cầm tay là
A. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng rồi quan sát.
B. Đặt mặt kính lúp lên vật rồi quan sát.
C. Để mặt kính gần mẫu vật quan sát, mắt nhìn vào mặt kính và điều chỉnh khoảng cách sao cho nhìn rõ vật.
D. Đặt và cố định tiêu bản rồi quan sát. Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật mẫu.
Câu 4:
Hệ thống điều chỉnh của kính hiển vi bao gồm các bộ phận:
A. ốc to và ốc nhỏ.
B. thân kính và chân kính.
C. vật kính và thị kính.
D. đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính.
Câu 5:
Từ hình vẽ, hãy xác định chiều dài của khối hộp?
A. 3cm
B. 4cm
C. 2cm
D. 5cm
Câu 6:
Để thu được kết quả đo chính xác ta cần:
A. đặt cân trên bề mặt bằng phẳng
B. để vật cân bằng trên đĩa cân.
C. đọc kết quả khi cân ổn định.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 7:
Đơn vị cơ bản đo thời gian trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là:
A. giờ
B. giây
C. phút
D. ngày
Câu 8:
Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi?
A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng.
B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
C. Không nhìn thấy được.
D. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.
Câu 9:
Phương pháp nào để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng dầu?
A. Quạt.
B. Phủ chăn bông hoặc vải dày.
C. Dùng nước.
D. Dùng cồn
Câu 10:
Vật liệu nào sau đây được làm lốp xe, đệm?
A. Nhựa
B. Thủy tinh
C. Cao su
D. Kim loại
Câu 11:
Để đạt được chiều cao tối ưu theo em cần làm gì?
A. Có chế độ dinh dưỡng hợp lí
C. Ngồi học đúng tư thế
Câu 12:
Trong các bước sau bước nào không đúng trong quy trình quan sát tế bào trứng cá?
A. Dùng thìa lấy 1 ít trứng cá cho vào đĩa petri
B. Nhỏ một ít nước vào đĩa
C. Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cá tách rời nhau.
D. Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt
Câu 13:
Một con lợn con lúc mới đẻ được 0.8 kg. Sau 1 tháng nặng 3.0 kg. Theo em tại sao lại có sự tăng khối lượng như vậy?
A. Do tế bào tăng kích thước
B. Do sự tăng lên về kích thước và số lượng các tế bào trong cơ thể.
C. Do tăng số lượng tế bào
D. Do tế bào phân chia.
Câu 14:
Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì?
A. Giúp tăng số lượng tế bào
B. Giúp cơ thể lớn lên
C. Thay thế các tế bào già, các tế bào chết
D. Cả A, B, C đúng
Câu 15:
Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ ở diểm nào?
A. Có màng tế bào
B. Có tế bào chất
C. Có nhân
D. Có nhân hoàn chỉnh
Câu 16:
Tế bào động vật và thực vật khác nhau ở điểm nào?
A. Có nhân
B. Có ti thể
C. Có thành tế bào
D. Có màng tế bào
Câu 17:
Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào?
A. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình
B. Trùng biến hình, nấm men, con bướm
C. Nấm men, vi khuẩn, con thỏ
D. Con thỏ, cây hoa mai, cây nấm
Câu 18:
Sắp xếp theo đúng trình tự các bước để quan sát được tế bào biểu bì vảy hành:
A. Bóc 1 vảy hành tươi ra khỏi củ và dùng kim mũi mác rạch một ô vuông (1cm2).B. Sau đó đậy lamen lại rồi đưa lên quan sát.
C. Quan sát ở vật kính 10x rồi chuyển sang 40x.D. Dùng kẹp dỡ nhẹ vảy cho vào lam kính có nhỏ giọt nước cất.
Trình tự sắp xếp đúng là:
C. A → C → B → D
Câu 19:
Tế bào có 3 thành phần cơ bản là?
A. Màng tế bào, ti thể, nhân
B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể
C. Màng tế bào, chất tế bào, nhân
D. Chất tế bào, lục lạp, nhân
Câu 20:
Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức cơ thể của cơ thể đa bào từ thấp đến cao:
A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể
B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan
C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể
D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan → Cơ thể
Câu 21:
Một hộp sữa có khối lượng 380g thì có trọng lượng là.
A. 3,8 N.
B. 38 N.
C. 380N.
D. 3800 N.
Câu 22:
Lần lượt treo một lò xo có khối lượng m1 , m2 , m3 thì lò xo dãn ra như hình dưới. Hãy so sánh các khối lượng m1, m2, m3.
A. m1 = m2 = m3.
B. m1 > m2 > m3.
C. m2 > m1 > m3
D. m3 > m1 > m2
Câu 23:
Người ta biểu diễn lực bằng
A. đường thẳng
B. mũi tên
C. tia
D. đoạn thẳng
Câu 24:
Công dụng của lực kế là
A. đo khối lượng của vật.
B. đo lực.
C. đo trọng lượng riêng của vật.
D. đo khối lượng riêng của vật.
Câu 25:
Giữa Trái Đất và Mặt Trăng tồn tại
A. lực đẩy.
B. trọng lực.
C. lực kéo.
D. lực hấp dẫn
Câu 26:
Hãy sắp xếp thứ tự các bước sử dụng lực kế dưới đây sao cho hợp lí để ta có thể đo được độ lớn của một lực?
(1) Ước lượng độ lớn của lực.
(2) Điều chỉnh lực kế về số 0.
(3) Chọn lực kế thích hợp.
(4) Đọc và ghi kết quả đo.
(5) Móc vật vào lực kế, kéo hoặc giữ lực kế theo phương của lực cần đo.
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (1), (2), (3), (5), (4).
C. (1), (3), (2), (5), (4).
D. (2), (1), (3), (5), (4).
Câu 27:
Trong đời sống, vật nào không phải là vật đàn hồi?
A. Nệm lò xo.
B. Quả bóng cao su.
C. Hòn đất sét mềm.
D. Sợi dây thun.
Câu 28:
Chỉ ra câu sai khi hai con trâu chọi nhau, không phân thắng bại.
A. Lực mà con trâu này tác dụng vào con trâu kia là mạnh như nhau
B. Lực mà con trâu này tác dụng vào con trâu kia là hai lực cân bằng.
C. Hai lực đó có thể làm đầu các con trâu bị sầy da
D. Lực tác dụng của con trâu này không đẩy lùi được con trâu kia.
Câu 29:
Sợi dây kéo co của hai đội giữ nguyên vị trí vì
A. lực kéo của đội 1 tác dụng vào dây cân bằng với lực của dây tác dụng vào tay đội 1.
B. lực kéo của đội 2 tác dụng vào sợi dây cân bằng với lực kéo của đội 1 tác dụng vào sợi dây.
C. lực kéo của đội 2 tác dụng vào sợi dây cân bằng với lực dây tác dụng vào tay đội 1.
D. lực kéo của đội 1 tác dụng vào dây cân bằng với lực của dây tác dụng vào tay đội 2.
Câu 30:
Độ dãn của lò xo được tính bằng công thức
A. Δl=l+l0
B. Δl=l−l0
C. Δl=l0−l
D. Δl=l−l02
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com