Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4721 lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
6931 lượt thi
Thi ngay
6847 lượt thi
1677 lượt thi
2361 lượt thi
1401 lượt thi
1388 lượt thi
2300 lượt thi
5476 lượt thi
173 lượt thi
Câu 1:
Nhà Nam có một kính lúp, hành động nào sau đây khi bảo vệ kính lúp của Nam là sai?
A. Lau chùi bằng khăn mềm.
B. Cất kính vào hộp kín.
C. Để kính ở chậu cây tiện cho những lần sử dụng.
D. Dùng xong rửa kính bằng nước sạch.
Câu 2:
Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất
A. Đường tan vào nước
C. Tuyết tan
B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời
D. Cơm để lâu bị mốc
Câu 3:
Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ?
A. Tạo thành mây
C. Mưa rơi
B. Gió thổi
D. Lốc xoáy
Câu 4:
Lọ nước hoa để trong phòng có mùi thơm. Điều này thể hiện:
A. Chất dễ nén được
C. Chất dễ hóa hơi
B. Chất dễ nóng chảy
D. Chất không chảy được
Câu 5:
Quá trình nào sau đây thải ra khí oxygen
A. Hô hấp
C. Hòa tan
B. Quang hợp
D. Nóng chảy
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây về oxygen là không đúng?
A. Oxygen không tan trong nước
C. Oxygen không mùi và không vị
B. Oxygen cần thiết cho sự sống
D. Oxygen cần cho sự đốt cháy nhiên liệu
Câu 7:
Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxygen trong không khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.
C. Sự quang hợp của cây xanh.
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga.
D. Sự hô hấp của động vật
Câu 8:
Chất khí nào có nhiều trong không khí gây mưa axit
A. Oxygen
C. Cacbon đioxit
B. Nitrogen
D. Sulfur đioxit
Câu 9:
Cho một que đóm còn tàn đỏ vào một lọ thủy tinh chứa khí oxygen. Hiện tượng gì xảy ra?
A. Không có hiện tượng
C. Tàn đỏ từ từ tắt
B. Tàn đỏ tắt ngay
D. Tàn đỏ bùng cháy thành ngọn lửa
Câu 10:
Để bảo vệ môi trường không khí trong lành cần:
A. Sử dụng năng lượng hợp lí, tiết kiệm
C. Không xả rác bừa bãi
B. Bảo vệ và trồng cây xanh
D. Cả A, B, C
Câu 11:
Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A. Nến cháy thành khí cacbon đioxit và hơi nước
B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời
C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu
D. Cơm nếp lên men thành rượu
Câu 12:
Kính lúp cầm tay có tác dụng khi quan sát các vật nhỏ
A. Nhìn vật xa hơn
B. Làm ảnh của vật nhỏ hơn
C. Phóng to ảnh của một vật
D. Không thay đổi kích thước của ảnh
Câu 13:
Tấm kính dùng làm kính lúp có
A. Phần rìa dày hơn phần giữa
B. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa
C. Có hai mặt phẳng
D. Có phần giữa bị lõm
Câu 14:
Đơn vị đô độ dài hợp pháp ở nước ta là
A. mm
B. cm
C. km
D. m
Câu 15:
Từ hình vẽ, hãy xác định chiều dài của khối hộp?
A. 3cm
B. 4cm
C. 2cm
D. 5cm
Câu 16:
Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất?
Câu 17:
Một hộp sữa có ghi 900g. 900g chỉ?
A. Khối lượng của cả hộp sữa
B. Khối lượng của vỏ hộp sữa
C. Khối lượng của sữa trong hộp
D. Khối lượng hộp sữa là 900g
Câu 18:
Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là
A. gam
B. Kilogam
C. Tạ
D. Tấn
Câu 19:
Thao tác nào là sai khi dùng cân đồng hồ?
A. Đặt vật cân bằng trên đĩa cân
B. Đặt mắt vuông góc với mặt đồng hồ
C. Đọc kết quả khi cân khi đã ổn định
D. Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng
Câu 20:
Để đo thời gian chạy ngắn 100m ta sử dụng đồng hồ nào để đo là hợp lí nhất?
A. Đồng hồ đeo tay
B. Đồng hồ quả lắc
C. Đồng hồ điện tử
D. Đồng hồ bấm giây
Câu 21:
Để đạt được chiều cao tối ưu theo em cần
A. có chế độ dinh dưỡng hợp lí.
B. tập thể dục thể thao thường xuyên.
C. ngồi học đúng tư thế.
D. cả 3 đáp án trên đúng.
Câu 22:
Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi?
A. Tế bào biểu bì vảy hành.
B. Con kiến.
C. Con ong.
D. Tép bưởi.
Câu 23:
Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm
A. thị kính, vật kính.
B. chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu.
C. ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh).
D. đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.
Câu 24:
Loại tế bào dài nhất trong cơ thể là
A. tế bào thần kinh.
C. tế bào vi khuẩn.
B. tế bào lông hút (rễ).
D. tế bào lá cây.
Câu 25:
Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?
A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước , chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 26:
Cây lớn lên nhờ
A. sự lớn lên và phân chia của tế bào.
B. sự tăng kích thước của nhân tế bào.
C. nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu.
D. các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu.
Câu 27:
Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện quá trình sống cơ bản nào?
A. Cảm ứng và vận động.
C. Hô hấp.
B. Sinh trưởng và vận động.
D. Cả A, B, C đúng.
Câu 28:
Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật sống?
A. Con gà, con chó, cây nhãn.
B. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn.
C. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá.
D. Chiếc bút, con vịt, con chó.
Câu 29:
Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật không sống?
B. Con gà, cây nhãn, miếng thịt.
C. Chiếc lá, cây bút, hòn đá.
Câu 30:
Từ 1 tế bào ban đầu sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là
A. 32.
B. 4.
C. 8.
D. 16.
Câu 31:
Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên?
A. Sinh Hóa.
B. Thiên văn.
C. Lịch sử.
D. Địa chất.
Câu 32:
Trong các bước sau bước nào không đúng trong quy trình quan sát tế bào trứng cá?
A. Dùng thìa lấy 1 ít trứng cá cho vào đĩa petri.
B. Nhỏ một ít nước vào đĩa.
C. Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cá tách rời nhau.
D. Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt.
Câu 33:
Một con lợn con lúc mới đẻ được 0.8 kg. Sau 1 tháng nặng 3.0 kg. Theo em tại sao lại có sự tăng khối lượng như vậy?
A. Do tế bào tăng kích thước
B. Do dự tăng lên về kích thước và số lượng các tế bào trong cơ thể.
C. Do tăng số lượng tế bào
D. Do tế bào phân chia.
Câu 34:
Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa
A. giúp tăng số lượng tế bào.
B. thay thế các tế bào già, các tế bào chết.
C. giúp cơ thể lớn lên.
D. cả A, B, C đúng.
Câu 35:
Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là
A. có màng tế bào.
B. có tế bào chất.
C. có nhân.
D. có nhân hoàn chỉnh.
Câu 36:
Tế bào động vật và thực vật khác nhau ở chỗ
A. có nhân.
B. có màng tế bào.
C. có thành tế bào.
D. có ti thể.
Câu 37:
Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào?
A. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình.
B. Nấm men, vi khuẩn, con thỏ.
C. Trùng biến hình, nấm men, con bướm.
D. Con thỏ, cây hoa mai, cây nấm.
Câu 38:
Sắp xếp theo đúng trình tự các bước để quan sát được tế bào biểu bì vảy hành:
Trình tự sắp xếp đúng là
A. Bóc 1 vảy hành tươi ra khỏi củ và dùng kim mũi mác rạch một ô vuông (1 cm2).
B. Quan sát ở vật kính 10x rồi chuyển sang 40x.
C. Sau đó đậy lá kính lại rồi đưa lên quan sát.
D. Dùng kẹp dỡ nhẹ vảy cho vào bản kính có nhỏ giọt nước cất.
A. A → B → C → D.
B. A → D → C → B.
C. A → C → B → D.
D. B → C → D → A.
Câu 39:
Tế bào có 3 thành phần cơ bản là
A. màng tế bào, ti thể, nhân.
B. màng sinh chất, chất tế bào, ti thể.
C. màng tế bào, chất tế bào, nhân.
D. chất tế bào, lục lạp, nhân.
Câu 40:
Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức cơ thể của cơ thể đa bào từ thấp đến cao:
A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể
B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan
C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể
D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan → Cơ thể
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com