Đề thi KHTN 6 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 5)
45 người thi tuần này 5.0 6.4 K lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
180 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 1: Mở đầu về khoa học tự nhiên có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
90 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 2: Chất quanh ta có đáp án
75 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 3: Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Bài 1 có đáp án
160 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 9: Năng lượng có đáp án
130 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 10: Trái Đất và bầu Trời có đáp án
150 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 8: Lực trong đời sống có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Sinh Hóa.
B. Thiên văn.
C. Lịch sử.
D. Địa chất.
Lời giải
Đáp án C
- Khoa học tự nhiên nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất, các quy luật của chúng. Các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên là Sinh học, Hóa học, Vật lí học, khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
- Lịch sử không phải là lĩnh vực thuộc về khoa học tự nhiên.
Câu 2
A. Tế bào biểu bì vảy hành.
B. Con kiến.
C. Con ong.
D. Tép bưởi.
Lời giải
Đáp án A
- Kính hiển vi là dụng cụ có thể phóng to ảnh của vật được quan sát khoảng từ 40 lần đến 3000 lần → Kính hiển vi quang học thường được sử dụng để quan sát tế bào hoặc các cơ thể đơn bào có kích thước nhỏ, không quan sát được bằng mắt thường → Trong các vật trên, cần sử dụng kính hiển vi khi quan sát tế bào biểu bì vảy hành.
- Con kiến, con ong, tép bưởi là những vật có thể quan sát bằng mắt thường.
Câu 3
A. thị kính, vật kính.
B. chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu.
C. ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh).
D. đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.
Lời giải
Đáp án A
Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm thị kính, vật kính. Trong đó:
- Thị kính (kính để mắt vào quan sát): có ghi 5x (gấp 5 lần), 10x (gấp 10 lần),…
- Vật kính (kính sát với vật cần quan sát): có ghi 10x, 40x,…
Câu 4
A. tế bào thần kinh.
C. tế bào vi khuẩn.
B. tế bào lông hút (rễ).
D. tế bào lá cây.
Lời giải
Đáp án A
Tế bào thần kinh là tế bào dài nhất trong cơ thể người. Chiều dài của tế bào thần kinh khoảng từ 13 – 60 mm (có thể dài đến 100 cm).
Câu 5
A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước , chúng giống nhau về hình dạng.
Lời giải
Đáp án C
Tế bào có nhiều loại. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau:
- Các hình dạng phổ biến của tế bào là hình que, hình cầu, hình đĩa, hình nhiều cạnh, hình thoi, hình sao,…
- Kích thước trung bình của tế bào từ 0,5 đến 100 µm. Các tế bào vi khuẩn thường có kích thước lớn hơn tế bào nhân thực.
Câu 6
A. sự lớn lên và phân chia của tế bào.
B. sự tăng kích thước của nhân tế bào.
C. nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu.
D. các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Cảm ứng và vận động.
C. Hô hấp.
B. Sinh trưởng và vận động.
D. Cả A, B, C đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Con gà, con chó, cây nhãn.
B. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn.
C. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá.
D. Chiếc bút, con vịt, con chó.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Con gà, con chó, cây nhãn.
B. Con gà, cây nhãn, miếng thịt.
C. Chiếc lá, cây bút, hòn đá.
D. Chiếc bút, con vịt, con chó.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 32.
B. 4.
C. 8.
D. 16.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. có chế độ dinh dưỡng hợp lí.
B. tập thể dục thể thao thường xuyên.
C. ngồi học đúng tư thế.
D. cả 3 đáp án trên đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Dùng thìa lấy 1 ít trứng cá cho vào đĩa petri.
B. Nhỏ một ít nước vào đĩa.
C. Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cá tách rời nhau.
D. Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Do tế bào tăng kích thước
B. Do dự tăng lên về kích thước và số lượng các tế bào trong cơ thể.
C. Do tăng số lượng tế bào
D. Do tế bào phân chia.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. giúp tăng số lượng tế bào.
B. thay thế các tế bào già, các tế bào chết.
C. giúp cơ thể lớn lên.
D. cả A, B, C đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. có màng tế bào.
B. có tế bào chất.
C. có nhân.
D. có nhân hoàn chỉnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. có nhân.
B. có màng tế bào.
C. có thành tế bào.
D. có ti thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình.
B. Nấm men, vi khuẩn, con thỏ.
C. Trùng biến hình, nấm men, con bướm.
D. Con thỏ, cây hoa mai, cây nấm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Bóc 1 vảy hành tươi ra khỏi củ và dùng kim mũi mác rạch một ô vuông (1 cm2).
B. Quan sát ở vật kính 10x rồi chuyển sang 40x.
C. Sau đó đậy lá kính lại rồi đưa lên quan sát.
D. Dùng kẹp dỡ nhẹ vảy cho vào bản kính có nhỏ giọt nước cất.
A. A → B → C → D.
B. A → D → C → B.
C. A → C → B → D.
D. B → C → D → A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. màng tế bào, ti thể, nhân.
B. màng sinh chất, chất tế bào, ti thể.
C. màng tế bào, chất tế bào, nhân.
D. chất tế bào, lục lạp, nhân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể
B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan
C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể
D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan → Cơ thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Nến cháy thành khí cacbon đioxit và hơi nước
B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời
C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu
D. Cơm nếp lên men thành rượu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Đường tan vào nước
C. Tuyết tan
B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời
D. Cơm để lâu bị mốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tạo thành mây
C. Mưa rơi
B. Gió thổi
D. Lốc xoáy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Chất dễ nén được
C. Chất dễ hóa hơi
B. Chất dễ nóng chảy
D. Chất không chảy được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Oxygen không tan trong nước
C. Oxygen không mùi và không vị
B. Oxygen cần thiết cho sự sống
D. Oxygen cần cho sự đốt cháy nhiên liệu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.
C. Sự quang hợp của cây xanh.
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga.
D. Sự hô hấp của động vật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Oxygen
C. Cacbon đioxit
B. Nitrogen
D. Sulfur đioxit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Không có hiện tượng
C. Tàn đỏ từ từ tắt
B. Tàn đỏ tắt ngay
D. Tàn đỏ bùng cháy thành ngọn lửa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Sử dụng năng lượng hợp lí, tiết kiệm
C. Không xả rác bừa bãi
B. Bảo vệ và trồng cây xanh
D. Cả A, B, C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Lau chùi bằng khăn mềm.
B. Cất kính vào hộp kín.
C. Để kính ở chậu cây tiện cho những lần sử dụng.
D. Dùng xong rửa kính bằng nước sạch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Nhìn vật xa hơn
B. Làm ảnh của vật nhỏ hơn
C. Phóng to ảnh của một vật
D. Không thay đổi kích thước của ảnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Phần rìa dày hơn phần giữa
B. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa
C. Có hai mặt phẳng
D. Có phần giữa bị lõm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Khối lượng của cả hộp sữa
B. Khối lượng của vỏ hộp sữa
C. Khối lượng của sữa trong hộp
D. Khối lượng hộp sữa là 900g
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. gam
B. Kilogam
C. Tạ
D. Tấn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Đặt vật cân bằng trên đĩa cân
B. Đặt mắt vuông góc với mặt đồng hồ
C. Đọc kết quả khi cân khi đã ổn định
D. Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Đồng hồ đeo tay
B. Đồng hồ quả lắc
C. Đồng hồ điện tử
D. Đồng hồ bấm giây
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.