Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) trang 161 có đáp án

57 người thi tuần này 5.0 1.9 K lượt thi 12 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

4583 người thi tuần này

Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)

70.7 K lượt thi 16 câu hỏi
1426 người thi tuần này

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

18.7 K lượt thi 11 câu hỏi
768 người thi tuần này

12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Ôn tập phân số có đáp án

1.9 K lượt thi 12 câu hỏi
638 người thi tuần này

18 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Phép cộng phân số có đáp án

1.7 K lượt thi 19 câu hỏi
424 người thi tuần này

Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án

2 K lượt thi 238 câu hỏi
390 người thi tuần này

13 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Hình bình hành, hình thoi có đáp án

1.5 K lượt thi 13 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Trong các số 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20 601 :

a) Số nào chia hết cho 2 ? Số nào nào chia hết cho 5 ?

Lời giải

a) Các số chia hết cho 2 là : 7362; 2640; 4136.

Các số chia hết cho 5 là : 605; 2640.

Câu 2

Trong các số 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20 601 :

b) Số nào chia hết cho 3 ? Số nào chia hết cho 9 ?

Lời giải

b) Các số chia hết cho 3 là : 7362; 2640; 20 601.

Các số chia hết cho 9 là : 7362; 20601.

Câu 3

Trong các số 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20 601 :

c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?

Lời giải

c) Số chia hết cho cả hai 2 và 5 là 2640.

Câu 4

 Trong các số 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20 601 :

d) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 ?

Lời giải

d) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 là 605.

Câu 5

Trong các số 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20 601 :

e) Số nào chia hết cho cả 2 và 9 ?

Lời giải

e) Số không chia hết cho cả 2 và 9 là 605 và 1207.

Câu 6

Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được :

a) ..52 chia hết cho 3.

Lời giải

a) Để ..52 chia hết cho 3; ta cần viết vào ô trống một chữ số 2; 5 hoặc 8.

Câu 7

Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được :

b) 1..8 chia hết cho 9

Lời giải

b) Để 1..8 chia hết cho 9; ta cần viết vào ô trống một trong các chữ số 0 hoặc 9.

Câu 8

Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được :

c) 92.. chia hết cho cả 2 và 5;

Lời giải

c) 920 chia hết cho cả 2 và 5.

Câu 9

Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được :

d) 25.. chia hết cho cả 5 và 3.

Lời giải

d) Để 25.. chia hết cho 5; ta cần viết vào ô trống chữ số 0 hoặc 5 : 250 và 255

Thử lại, ta thấy : 250 không chia hết cho 3 (loại) ; số 255 chia hết cho 3 (chọn).

Ta có số 255.

Câu 10

Tìm x, biết 23 < x < 31 và là số lẻ chia hết cho 5.

Lời giải

x chia hết cho 5 nên cóc chữ số tận cùng là 0 và 5. Nhưng x là số lẻ nên chỉ có thể tận cùng là 5.

Vì 23 < x <31 nên x = 25

Câu 11

Với ba chữ số 0; 5; 2 hãy viết các số có ba chữ số ( mỗi số có cả ba chữ số đó ) vừa chia hết cho 5 và vừa chia hết chia hết cho 2.

Lời giải

Số vừa chia hết cho 5 và vừa chia hết cho 2 tận cùng là 0. Vậy các số đó là 520 và 250.

Ghi chú : Trong bài làm học sinh chỉ cần viết đúng đáp số 520; 250 là đạt yêu cầu ( không cần viết lời giải thích cũng được).

Câu 12

Mẹ mua một số cam rồi xếp vào các đĩa. Nếu xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết số cam, nếu xếp 5 đĩa thì cũng vừa hết số cam đó. Biết rằng số cam ít hơn 20 quả, hỏi mẹ mua bao nhiêu quả cam ?

Lời giải

Xếp mỗi đĩa 5 quả thì vừa hết, vậy số cam chia hết cho 5.

Xếp mỗi đĩa 3 quả cũng vừa hết, vậy số cam chia hết cho 3.

Mà số cam ít hơn quả, vậy số cam là 15 quả.

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%