Giải SBT Công nghệ 7 Ôn tập chương 4 và 5 có đáp án
27 người thi tuần này 4.6 714 lượt thi 14 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 34 (có đáp án): Nhân giống vật nuôi
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 37 (có đáp án): Thức ăn vật nuôi
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 52 (có đáp án): Thức ăn của động vật, thủy sản (tôm, cá)
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 54 (có đáp án): Chăm sóc, quản lý và phòng, trị bệnh cho động vật
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Trả lời:
a. Cung cấp thực phẩm cho con người. |
Đ |
b. Cung cấp khí oxygen cho con người |
S |
c. Cung cấp phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp |
Đ |
d. Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan du lịch |
Đ |
e. Giải quyết việc làm cho người lao động |
Đ |
f. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nặng |
S |
Lời giải
Trả lời:
a. Nhà chăn nuôi: lên kế hoạch, tổ chức các hoạt động chăn nuôi |
S |
b. Bác sĩ thú y: tư vấn về sức khỏe, dinh dưỡng, thức ăn và vệ sinh chăn nuôi |
Đ |
c. Kĩ thuật viên nuôi trồng thủy sản: theo dõi thông số môi trường nước |
S |
d. Lao động chăn nuôi: thực hiện các hoạt động chăn nuôi |
Đ |
e. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản: nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản. |
S |
Lời giải
Trả lời:
a. Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối |
Đ |
b. Người chăn nuôi tự sản xuất thức ăn cho vật nuôi |
S |
c. Chăn nuôi hữu cơ |
Đ |
d. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa chăn nuôi |
Đ |
e. Xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi |
Đ |
f. Chăn nuôi nông hộ |
S |
Lời giải
Trả lời:
Ưu điểm |
Phương thức chăn nuôi |
||
Chăn thả |
Nuôi nhốt |
Bán chăn thả |
|
Vật nuôi ít mắc bệnh, dễ nuôi |
٧ |
|
٧ |
Kiểm soát được dịch, bệnh ở vật nuôi |
|
٧ |
|
Chuồng trại chăn nuôi đơn giản |
٧ |
|
٧ |
Chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn tự nhiên |
٧ |
|
|
Lời giải
Trả lời:
Nhược điểm |
Phương thức chăn nuôi |
||
Chăn thả |
Nuôi nhốt |
Bán chăn thả |
|
Vật nuôi chậm lớn, thời gian nuôi dưỡng bị kéo dài |
٧ |
|
٧ |
Đòi hỏi quy mô hiện đại của chuồng trại chăn nuôi |
|
٧ |
|
Tốn kém chi phí về thức ăn cho vật nuôi |
|
|
|
Bệnh dễ lây lan thành dịch khi vật nuôi mắc bệnh |
٧ |
|
٧ |
Câu 6
A. Đàn con đời sau có tỉ lệ sống cao
B. Vật nuôi có khả năng phối giống cao
C. Tránh phát sinh các bệnh về hô hấp, tiêu hóa ở vật nuôi con
D. Đàn con đời sau có cân nặng đồng đều
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. thức ăn đủ năng lượng và các chất dinh dưỡng
B. bổ sung zinc, manganese, iodine vào thức ăn
C. nguồn gốc của thức ăn cung cấp cho vật nuôi
D. nguồn nước cung cấp cho vật nuôi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tường chuồng nuôi gà được sơn màu xanh
B. Chuồng nuôi gà được xây bằng gạch, mái lợp ngói
C. Chuồng nuôi gà sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát, đủ ánh sáng.
D. Trong chuồng nuôi gà có bóng đèn sưởi ấm cho gà
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.