Em thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Đánh dấu “+” vào các biểu hiện lắng nghe tích cực và dấu “-“ vào các biểu hiện không lắng nghe tích cực trong gia đình.
- Đánh dấu “V” vào biểu hiện của bản thân trong các cuộc trò chuyện với người thân trong gia đình.
- Tự đánh giá kết quả lắng nghe tích cực trong gia đình của bản thân và chia sẻ kết quả với bạn (mỗi dấu “ü” ở hành động tích cực được cộng 1 điểm, mỗi dấu “V” ở hành động không tích cực bị trừ 1 điểm).
Biểu hiện
|
Tích cực/ không tích cực
|
Tự đánh giá
|
Đặt câu hỏi để khuyến khích người khác nói.
|
|
|
Duy trì giao tiếp bằng mắt với người nói.
|
|
|
Vừa nói chuyện vừa tranh thủ làm việc khác.
|
|
|
Thể hiện sự đồng cảm bằng cách gật đầu hoặc thay đổi nét mặt.
|
|
|
Nhắc lại ý hiểu của mình về nội dung cuộc trò chuyện.
|
|
|
Thường xuyên ngắt lời người nói để bày tỏ ý kiến.
|
|
|
Thường “bỏ dở” cuộc trò chuyện.
|
|
|
Kiểm soát cảm xúc bản thân ngay cả khi bất đồng ý kiến.
|
|
|
Thích được nói nhiều hơn thành viên khác trong các cuộc trò chuyện.
|
|
|
Không biểu lộ cảm xúc trong khi trò chuyện.
|
|
|
Thở dài trong cuộc trò chuyện
|
|
|
Tổng điểm
|
|