Giải SGK Công nghệ 8 Cánh diều Bài 5: Bản vẽ nhà có đáp án
25 người thi tuần này 4.6 548 lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 2 đề thi cuối học kì 2 Công nghệ 8 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 2)
Bộ 2 đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 đề thi cuối học kì 2 Công nghệ 8 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 2)
Bộ 2 đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 2)
Bộ 2 đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 8 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 đề thi cuối học kì 2 Công nghệ 8 Cánh diều có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Khi xây dựng một ngôi nhà, người thợ sử dụng bản vẽ nhà để thi công công trình, trao đổi với đồng nghiệp, kiểm tra kết quả.
Lời giải
- Bản vẽ nhà trên gồm có 3 hình biểu diễn. Đó là:
+ Mặt đứng
+ Mặt bằng
+ Mặt cắt
Lời giải
Những kí hiệu trong bảng kí hiệu quy ước được sử dụng ở Hình 5.1 là:
- Cửa đi một cánh trên mặt đứng và mặt bằng.
- Cửa đi bốn cánh trên mặt bằng.
- Cửa sổ đơn hai cánh trên mặt đứng và mặt bằng.
Lời giải
Trình tự đọc |
Nội dung đọc |
Kết quả |
1. Khung tên |
- Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ bản vẽ - Nơi thiết kế |
- Nhà mái bằng 1 tầng. - 1:50 - Công ty xây dựng dân dụng |
2. Hình biểu diễn |
- Tên gọi các hình biểu diễn ngôi nhà. - Vị trí đặt các hình biểu diễn |
- Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt + Mặt đứng: ở vị trí hình chiếu đứng + Mặt bằng: ở vị trí hình chiếu bằng + Mặt cắt: ở vị trí hình chiếu cạnh |
3. Cách bố trí các phòng |
- Số phòng - Tên gọi của từng phòng |
- 5 phòng - Phòng khách, phòng ngủ 1, phòng ngủ 2, phòng ăn, phòng vệ sinh |
4. Kích thước |
- Kích thước chung của ngôi nhà. - Kích thước của từng phòng |
- 7800m × 11000mm × 4250mm - Phòng khách: 5700 mm × 3600mm - Phòng ngủ 1: 4650 mm × 4000 mm - Phòng ngủ 2: 4650 mm × 4000 mm - Bếp + phòng ăn: 3600 mm × 5100 mm - Phòng vệ sinh: 1500 mm × 3050 mm |
5. Các bộ phận chính của ngôi nhà |
- Số lượng cửa đi, cửa sổ - Loại cửa được sử dụng - Kích thước của từng loại cửa |
- Cửa đi: 5, cửa sổ: 5 - Cửa đi đơn 1 cánh, cửa đi đơn 4 cánh. - Cửa đi đơn 1 cánh: 700, 650, 800 - Cửa đi đơn 4 cánh: 2200 |
Lời giải
* Bản vẽ nhà đơn giản:
* Đọc bản vẽ:
Trình tự đọc |
Nội dung đọc |
Kết quả |
1. Khung tên |
- Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ bản vẽ - Nơi thiết kế |
- Nhà mái bằng 1 tầng. - 1:50 - Công ty xây dựng dân dụng |
2. Hình biểu diễn |
- Tên gọi các hình biểu diễn ngôi nhà. - Vị trí đặt các hình biểu diễn |
- Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt + Mặt đứng: ở vị trí hình chiếu đứng + Mặt bằng: ở vị trí hình chiếu bằng + Mặt cắt: ở vị trí hình chiếu cạnh |
3. Cách bố trí các phòng |
- Số phòng - Tên gọi của từng phòng |
- 5 phòng - Phòng khách, phòng ngủ 1, phòng ngủ 2, phòng ăn, phòng vệ sinh |
4. Kích thước |
- Kích thước chung của ngôi nhà. - Kích thước của từng phòng |
- 11,7m × 8m × 7,2m - Phòng khách: 4,67 m × 3,9m - Phòng ngủ 1: 4,7 m × 3,9 m - Phòng ngủ 2: 4,4 m × 3,9 m - Bếp + phòng ăn: 4,4 m × 3,9 m - Phòng vệ sinh: 2,89 m × 1,7 m |
5. Các bộ phận chính của ngôi nhà |
- Số lượng cửa đi, cửa sổ - Loại cửa được sử dụng - Kích thước của từng loại cửa |
- Cửa đi: 4, cửa sổ: 5 - Cửa đi đơn 1 cánh, cửa đi đơn 4 cánh. - Cửa đi đơn 1 cánh: 0,8m × 2,3m - Cửa đi đơn 4 cánh: 2,2m × 2,6m |
110 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%