Giải SGK Tiếng anh 10 THiNK Review units 7 & 8 Grammar trang 87 có đáp án

30 người thi tuần này 4.6 2.1 K lượt thi 7 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

610 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)

24.8 K lượt thi 35 câu hỏi
214 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)

24.5 K lượt thi 35 câu hỏi
188 người thi tuần này

80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn

2.6 K lượt thi 80 câu hỏi
176 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)

24.4 K lượt thi 34 câu hỏi
175 người thi tuần này

69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment

2 K lượt thi 69 câu hỏi
165 người thi tuần này

Kiểm tra - Unit 9

11.1 K lượt thi 45 câu hỏi
139 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

24.4 K lượt thi 35 câu hỏi
134 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)

24.4 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Complete the sentences. Use the correct form of the verbs in the list. (Hoàn thành các câu. Sử dụng dạng đúng của các động từ trong danh sách.)
Media VietJack

Lời giải

Đáp án:

1. allowed

2. was built

3. have been invited / were invited

4. is invited

5. worked

6. has been built

Hướng dẫn dịch:

1. Khi tôi còn nhỏ, tôi không được phép xem TV sau tám giờ đồng hồ.

2. Trường chúng tôi được xây dựng vào năm 1965.

3. Chúng tôi đã được mời tham dự một bữa tiệc vào thứ Bảy tới, nhưng tôi không biết liệu chúng tôi có thể đi được không.

4. Mỗi năm, em gái tôi được mời nói chuyện tại một hội nghị, và cô ấy luôn nói “Có”.

5. Sau khi tôi rời trường, tôi làm việc trong một cửa hàng.

6. Ngôi nhà của họ đã được xây dựng bảy tháng rồi.

Câu 2

Find and correct the mistake in each sentence. (Tìm và sửa lỗi sai trong mỗi câu.)
1. Millions of hamburgers eat every day.

Lời giải

Đáp án:

1. Millions of hamburgers eat are eaten every day.

Hướng dẫn dịch:

1. Hàng triệu hamburger được ăn mỗi ngày.

Câu 3

2. Hundreds of houses have damaged by the hurricane.

Lời giải

Đáp án:

2. Hundreds of houses have been damaged by the hurricane.

Hướng dẫn dịch:

2. Hàng trăm ngôi nhà đã bị hư hại bởi cơn bão.

Câu 4

3. The baby was very ill, so they were taken her to hospital.

Lời giải

Đáp án:

3. The baby was very ill, so they were taken taking her to hospital.

Hướng dẫn dịch:

3. Em bé rất ốm, vì vậy họ đã đưa em đến bệnh viện.

Câu 5

4. Last week, I hurt in a car accident.

Lời giải

Đáp án:

4. Last week, I was hurt in a car accident.

Hướng dẫn dịch:

4. Tuần trước, tôi bị thương trong một vụ tai nạn xe hơi.

Câu 6

5. They said me to stay in the house.

Lời giải

Đáp án:

5. They said told me to stay in the house.

Hướng dẫn dịch:

5. Họ bảo tôi ở trong nhà.

Câu 7

6. I reminded him to giving me back my book.

Lời giải

Đáp án:

6. I reminded him to giving give me back my book.

Hướng dẫn dịch:

6. Tôi nhắc anh ấy trả lại sách cho tôi.

4.6

427 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%