Giải Tiếng Việt lớp 2 Chính tả: Bác sĩ Sói
27 người thi tuần này 4.6 1.2 K lượt thi 3 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 17
Đề thi cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 2 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 5
Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 10
Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 6
Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 20
Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án - đề 1
Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 7
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
- Tên riêng trong bài chính tả : Sói, Ngựa
- Lời nói của Sói được đặt trong dấu ngoặc kép
Lời giải
a) - (lối, nối) : nối liền, lối đi
- (lửa, nửa) : ngọn lửa, một nửa
b) - (ước, ướt) : ước mong, khăn ướt
- (lược, lượt) : lần lượt, cái lược
Lời giải
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)
- Chứa tiếng bắt đầu bằng l : lá, lạ, lạc, lái, lãi, lão, lắm, lẻ, lê, lễ, lịch, lo lắng, lỗ, lông, lộc, lội, lớn, liền, lũ lụt, lung lay, lưng, …
- Chứa tiếng bắt đầu bằng n : na, nảy, nách, nanh, năm, nắm, nặn, nắp, nẻ, ném, nếm, nến, nết, no, nọc, non, nón, nõn, núi, …
b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
- Chứa tiếng có vần ươc : ước, bước, cược, dược, được, hài hước, lược, nước, rước, bắt chước, …
- Chứa tiếng có vần ươt : ướt, sướt mướt, lượt, rượt, vượt, trượt, say khướt, …
246 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%