Giải Tiếng Việt lớp 2 Chính tả: Ngôi trường mới
42 người thi tuần này 4.6 1.5 K lượt thi 3 câu hỏi
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án - đề 2
Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án - đề 3
Hướng dẫn viết Tập làm văn lớp 2 Dạng 1. Văn giới thiệu có đáp án
11 câu trắc nghiệm Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm Kết nối tri thức có đáp án
Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án - đề 13
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Dưới mái trường mới, sao tiếng trống rung động kéo dài! Tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm áp. Tiếng đọc bài của em cũng vang vang đến lạ! Em nhìn ai cũng thấy thân thương. Cả đến chiếc thước kẻ, chiếc bút chì sao cũng đáng yêu đến thế!
- Các dấu câu được dùng trong bài chính tả: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than.
Lời giải
- Các tiếng có vần ai : bài, cài, cãi, cái, dai, dài, bài, bãi, gai, gãi, hãi, hại, hài, lãi, mải, mãi, nai, …
- Các tiếng có vần ay : bay, hãy, lay, lạy, may, nay, này, nảy, nhảy, chảy, quay, say, vay, xay,…
Lời giải
a) Bắt đầu bằng s hoặc x:
- Các tiếng đầu bằng s : sa , sà, sang, sau, sáng, sách, sạch, sắc, sen, sẻ, sên, son, sông, suối, sơn, …
- Các tiếng đầu bằng x : xa, xã, xanh, xăng, xe, xén, xẻng, xẻ, xếch, xin, xinh, xích, …
b) Có thanh ngã hoặc thanh hỏi:
- Thanh ngã : ngã, ngỡ, nhỡ, vỡ, vẽ, trũng, chõng, chẽ, sẽ, xã, rã, hãi, hũ, nhỡ, những, vững, khẽ, …
- Thanh hỏi : khỉ, khỏe, khổ, sả, sẻ, rẻ, rỉ, mải, mẻ, mỏ, mổ, mở, vẻ, vỏ, vở, nhả, nhỏ, nhổ, nhử, phải, phở,…