Giải Tiếng Việt lớp 2 Chính tả: Ngôi trường mới
48 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 3 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 17
Đề thi cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 2 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 5
Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 10
Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 20
Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 6
Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 7
Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án - đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Dưới mái trường mới, sao tiếng trống rung động kéo dài! Tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm áp. Tiếng đọc bài của em cũng vang vang đến lạ! Em nhìn ai cũng thấy thân thương. Cả đến chiếc thước kẻ, chiếc bút chì sao cũng đáng yêu đến thế!
- Các dấu câu được dùng trong bài chính tả: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than.
Lời giải
- Các tiếng có vần ai : bài, cài, cãi, cái, dai, dài, bài, bãi, gai, gãi, hãi, hại, hài, lãi, mải, mãi, nai, …
- Các tiếng có vần ay : bay, hãy, lay, lạy, may, nay, này, nảy, nhảy, chảy, quay, say, vay, xay,…
Lời giải
a) Bắt đầu bằng s hoặc x:
- Các tiếng đầu bằng s : sa , sà, sang, sau, sáng, sách, sạch, sắc, sen, sẻ, sên, son, sông, suối, sơn, …
- Các tiếng đầu bằng x : xa, xã, xanh, xăng, xe, xén, xẻng, xẻ, xếch, xin, xinh, xích, …
b) Có thanh ngã hoặc thanh hỏi:
- Thanh ngã : ngã, ngỡ, nhỡ, vỡ, vẽ, trũng, chõng, chẽ, sẽ, xã, rã, hãi, hũ, nhỡ, những, vững, khẽ, …
- Thanh hỏi : khỉ, khỏe, khổ, sả, sẻ, rẻ, rỉ, mải, mẻ, mỏ, mổ, mở, vẻ, vỏ, vở, nhả, nhỏ, nhổ, nhử, phải, phở,…
272 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%