Giải Tiếng Việt lớp 2 Chính tả: Sơn Tinh, Thủy Tinh
48 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 3 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 17
Đề thi cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 2 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 5
Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 10
Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 6
Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 20
Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án - đề 1
Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 7
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
- Tên riêng trong bài chính tả : Hùng Vương, Mị Nương.
Lời giải
a) Điền vào chỗ trống ch hay tr ?
- trú mưa
- chú ý
- truyền tin
- chuyền cành
- chở hàng
- trở về
b) Ghi vào những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?
- số chẵn
- số lẻ
- chăm chỉ
- lỏng lẻo
- mệt mỏi
- buồn bã
Lời giải
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr).
- Tiếng bắt đầu bằng ch : cha mẹ, chán nản, vị chát, nước chảy, chăm chỉ, chặt cây, che chở, chèn ép, chép bài, chị em, kim chỉ, chim chóc, chằng chịt, chong chóng, chu đáo, …
- Tiếng bắt đầu bằng tr : kiểm tra, trăng tròn, con trâu, cá trê, trên dưới, tri thức, trông thấy, đường trơn, tên trộm, trung thành, vũ trụ, trưng bày, trứng gà, …
b) Chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã)
- Các tiếng có thanh hỏi : bảo, bẩn, lẩm bẩm, bẻ, biển, bỏng, rể, nhỏ, tủ, tổ, quả, nở, mở, nghỉ, …
- Các tiếng có thanh ngã : hãi, ngạo nghễ, nghĩ, nhã nhặn, nhãi, ngõ, ngỗng, ngã, chặt chẽ, chậm trễ, gỗ, mũ, mũi, …
274 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%