Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
180 lượt thi câu hỏi
Câu 1:
Ghép đối tượng với phân loại và đặc điểm cho đúng.
Đối tượng
Phân loại
Đặc điểm
a) Bàn phím
A. Phần mềm
1. Là những vật thể, có thể chạm tay vào hay quan sát được hình dạng.
b) Windows 10
c) Thân máy
d) Rapid Typing
e) Máy in, loa máy tính
g) Chuột
B. Phần cứng
II. Không phải là vật thể, không thể chạm tay vào hay nhìn thấy hình dạng.
h) PowerPoint
i) Màn hình
k) Google Chrome
1) Paint
Kết quả ghép đúng: …………………………………………………………………..
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm để được phát biểu đúng về vai trò của phần cứng và phần mềm.
a) ……………… làm việc theo lệnh của ……………...; là ………………. hoạt động của ……………………..
b) ……………… ra lệnh cho …………….. làm việc; hoạt động trong ……………. là …………………
Câu 2:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước các đáp án đúng. Thao tác nào sau đây có thể gây ra lỗi cho phần cứng và phần mềm máy tính?
A. Tắt máy tính bằng cách ngắt nguồn điện.
B. Dùng vật cứng, sắc, nhọn tác động vào các bộ phận của máy tính.
C. Gõ bàn phím, sử dụng chuột máy tính nhẹ nhàng.
D. Để máy tính ẩm, ướt, bụi, bẩn.
Câu 3:
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
A. Phải có cả phần cứng và phần mềm thì máy tính mới hoạt động được.
B. Không có phần mềm, điện thoại thông minh vẫn có thể hoạt động được.
C. Tắt máy tính không đúng cách sẽ gây hỏng phần mềm, phần cứng máy tính.
D. Cần lắc mạnh tay khi tháo, lắp thẻ nhớ USB vào máy tính.
Câu 4:
Đánh dấu X vào ô trống đặt trước đáp án đúng. Gõ bàn phím thành thạo, đúng cách sẽ có được những lợi ích nào dưới đây?
A. Gõ nhanh và chính xác.
B. Không cần nhìn bàn phím nên có thể tập trung cho công việc đang thực hiện.
C. Tránh bị đau, mỏi ngón tay, cổ tay, ....
D. Hạn chế bị hỏng phím, kẹt phím,
Câu 5:
Nối ngón tay với phím được phân công phụ trách trên hàng phím số.
Út
Áp út
Giữa
Trỏ
Tay trái
Tay phải
Câu 6:
Nối phím với chức năng của phím trong soạn thảo văn bản.
Câu 7:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất. Các loại thông tin chính trên trang web gồm:
A. Hình ảnh, âm thanh và văn bản.
B. Hình ảnh, âm thanh, văn bản và video.
C. Âm thanh, văn bản, video và siêu liên kết
D. Hình ảnh, âm thanh, văn bản và siêu liên kết.
Câu 8:
Nối mỗi phần trang web với các loại thông tin có trên phần trang web đó.
Loại thông tin
A. Văn bản
B. Hình ảnh
C. Âm thanh
Câu 9:
Dưới đây là hình ảnh khi đưa con trỏ chuột đến một số vị trí trên trang web. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước mục có chứa siêu liên kết.
Câu 10:
Đánh dấu X vào ô trống trước đáp án đúng. Truy cập, xem thông tin không phù hợp trên trang web có thể bị những tác hại nào dưới đây?
A. Ám ảnh, sợ hãi.
B. Nhiễm thói hư, tật xấu.
C. Đe doạ, bắt nạt, dụ dỗ, lừa đảo.
D. Lấy cắp thông tin, mất dữ liệu.
E. Hư hỏng phần mềm, phần cứng máy tính.
Câu 11:
Tại sao em cần sự đồng ý của thầy cô, cha mẹ khi truy cập Internet?
Trả lời: …………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Câu 12:
Một bạn thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet bằng máy tìm kiếm. Hãy quan sát Hình 1 và trả lời câu hỏi:
Máy tìm kiếm nào đã được sử dụng để tìm kiếm thông tin?
Trả lời: …………………………………………………………………………………
Câu 13:
Thông tin hay chủ đề tìm kiếm là gì?
Câu 14:
Từ khoá tìm kiếm là gì?
Câu 15:
Nêu các bước tìm kiếm thông tin trên Internet để có được kết quả như ở Hình 1.
Câu 16:
Lựa chọn các thao tác trong Bảng 1 và sắp xếp vào Bảng 2 (theo mẫu để được các bước theo thứ tự đúng thực hiện các thao tác với tệp, thư mục.
Bảng 2
Bước
Tạo thư mục
Xóa thư mục, tệp
Đổi tên thư mục, tệp
Sao chép thư mục, tệp
Di chuyển thư mục, tệp
1
A1
2
C1
3
D1
4
5
Câu 17:
Nối việc làm ở cột bên trái với hậu quả tương ứng ở cột bên phải khi thực hiện thao tác nhầm, tuỳ tiện đối với thư mục, tệp trong máy tính.
Việc làm
Hậu quả
1. Sao chép một thư mục, tập đến quá nhiều thư mục khác nhau.
a) Mất dữ liệu.
2. Thao tác với thư mục, tập tuỳ tiện.
b) Lỗi phần mềm, treo máy tính.
3. Xoá, đổi tên, di chuyển thư mục, tập chương trình của máy tính.
c) Khó khăn trong việc quản lí, tìm kiếm thư mục, tập.
4. Xoá nhầm thư mục, tập.
d) Bộ nhớ máy tính bị đầy, máy tính chạy chậm hoặc không hoạt động được.
Câu 18:
A. Tác giả có quyền cho hoặc không cho tổ chức, cá nhân khác | sử dụng, sao chép, phổ biến phần mềm của mình.
B. Phần mềm đã được tác giả cho phép sử dụng gọi là phần mềm có bản quyền.
C. Có thể sử dụng phần mềm khi chưa được phép.
D. Nên sử dụng phần mềm có bản quyền.
Câu 19:
Nối mỗi loại phần mềm ở cột bên phải với các đặc điểm tương ứng ở cột bên trái.
1. Người dùng không phải trả phí khi sử dụng.
Phần mềm
A. Phần mềm miễn phí
2. Có thể sử dụng mà không cần xin phép tác giả.
3. Có thể tự do sao chép, phổ biến.
B. Phần mềm không miễn phí
4. Không được phép tự ý sao chép. phổ biến.
Câu 20:
Khởi động phần mềm Word và soạn thảo văn bản dưới đây:
SỐ ĐIỆN THOẠI KHẨN CẤP
111 – Bảo vệ trẻ em
112 – Tìm kiếm, cứu nạn
113 – Công an
114 – Cứu hỏa
115 – Cứu thương
36 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com