Reading điền từ: Houses in the future
81 người thi tuần này 4.6 0.9 K lượt thi 2 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Trả lời:
1. Motorhomes usually have sleeping spaces for more than 2 people. (Các căn hộ thường có chỗ ngủ cho hơn 2 người.)
Thông tin: Motorhomes usually have sleeping spaces for 2–8 people.
Tạm dịch: Các căn hộ chung cư thường có chỗ ngủ cho 2–8 người.
=>TRUE
2. A normal kitchenette often has a microwave. (Bếp nhỏ bình thường thường có lò vi sóng.)
Thông tin: More luxury models may also provide a microwave.
Tạm dịch: Các mẫu bếp sang trọng hơn cũng có thể có lò vi sóng.
=>FALSE
3. A small bathroom has separate shower area.( Phòng tắm nhỏ có khu vực tắm vòi sen riêng biệt.)
Thông tin: A small bathroom with a shower, sink and toilet is usually also located in the motorhome. Larger motorhomes usually have a separate shower area.
Tạm dịch: Phòng tắm nhỏ với vòi sen, bồn rửa và nhà vệ sinh cũng thường nằm trong motorhome. Các căn hộ lớn hơn thường có khu vực tắm riêng biệt.
=>FALSE
4. A dinette is used for eating meals.( Một phòng ăn nhỏ được sử dụng để ăn các bữa ăn.)
Thông tin: A dinette area provides a table and seating space typically used for eating meals.
Tạm dịch: Khu vực phòng ăn nhỏ có bàn và không gian tiếp khách thường được sử dụng để dùng bữa.
=>TRUE
5. There is an I-shaped sofa located in a motorhome. (Có một chiếc ghế sofa hình chữ I nằm trong một ngôi nhà chung cư.)
Thông tin: A lounge may also be included a U-shaped sofa located in the rear of the motorhome.
Tạm dịch: Một phòng khách cũng có thể được bao gồm một ghế sofa hình chữ U nằm ở phía sau của ngôi nhà.
=>FALSE
Lời giải
Trả lời:
1. A boathouse is a building especially designed for the storage of boats for only sports. (Nhà thuyền là một tòa nhà được thiết kế đặc biệt để chứa thuyền chỉ dành cho thể thao)
Thông tin: A boathouse (or a boat house) is a building especially designed for the storage of boats, normally smaller craft for sports or leisure use.
Tạm dịch: Nhà thuyền (hay nhà thuyền) là một tòa nhà được thiết kế đặc biệt để chứa thuyền, thường là nghề nhỏ hơn để sử dụng thể thao hoặc giải trí.
=>FALSE
2. Boathouses are often located on open water. (Các nhà thuyền thường nằm trên mặt nước .)
Thông tin: These are typically located on open water, such as on a river.
Tạm dịch: Chúng thường nằm trên mặt nước, chẳng hạn như trên sông.
=>TRUE
3. We can go to a restaurant on a boathouse. (Chúng ta có thể đến một nhà hàng trên một nhà thuyền.)
Thông tin: It may also include a restaurant, a bar, and other leisure facilities.
Tạm dịch: Nó cũng có thể bao gồm một nhà hàng, một quầy bar và các tiện nghi giải trí khác.
4. There are no living rooms on a boat house. (Không có phòng khách trên một ngôi nhà thuyền.)
Thông tin: Boathouses also sometimes include living rooms for people
Tạm dịch: Nhà thuyền đôi khi cũng bao gồm phòng khách cho người dân.
=>FALSE
5. People sometimes use boathouse for vacations.( Đôi khi mọi người sử dụng nhà thuyền cho các kỳ nghỉ.)
Thông tin: Sometimes they are used for vacations only.
Tạm dịch: Đôi khi chúng chỉ được sử dụng cho các kỳ nghỉ
=>TRUE
183 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%