Thi Online Từ vựng: Festivals and Free time
Từ vựng: Festivals and Free time
-
597 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Câu 1:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
What is this?
Trả lời:
Kumquat tree: cây quất (n)
Apricot blossom: cây mai (n)
Peach blossom: cây đào(n)
The new year tree: cây năm mới (n)
Trong ảnh là cây đào.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
We always ______ our wedding anniversary by going out to dinner.
Trả lời:
Wish: ước (v)
Celebrate: kỉ niệm (v)
Decorate: trang trí (v)
Remote: xa xôi, hẻo lánh (adj)
=>We always celebrate our wedding anniversary by going out to dinner.
Tạmdịch: Chúng tôi luôn kỷ niệm ngày cưới bằng cách đi ăn tối.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
Tet is a time for family _____.
Trả lời:
Cook: nấu ăn (v)
Work: làm việc (v)
Pay: trả (v)
Gather: sum vầy (v)
=>Tet is a time for family gathering.
Tạmdịch: Tết là thời gian để gia đình sum vầy.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
On Tet holiday, Vietnamese people often visit _____.
Trả lời:
Relatives: họ hàng (n)
Rubbish: rác (n)
Feather: lông vũ (n)
first-footer: tiêu để (n)
=>On Tet holiday, Vietnamese people often visit relatives.
Tạmdịch: Vào dịp tết, người Việt thường đến thăm họ hàng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Before Tet, people often clean and _______ their house.
Trả lời:
Liên từ “and” (và) nối giữa 2 từ có cùng cấu tạo và loại từ. Clean (dọn dẹp) và động từ nguyên thể =>chỗ cần điền cũng là động từ nguyên thể
- decorate (v): trang trí
=>Before Tet, people often clean and decorate their house.
Tạmdịch: Trước Tết, mọi người thường dọn dẹp và trang trí nhà cửa.
Đáp án cần chọn là: B
Các bài thi hot trong chương:
( 552 lượt thi )
( 522 lượt thi )
( 487 lượt thi )
( 222 lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%