Từ vựng: Houses in the future (Phần 2)

  • 459 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

Choose the correct answers.

The house will have a super smart TV to _________________the e-mails.

Xem đáp án

Trả lời:

send and post: nhận và đăng tải

send and receive: nhận và gửi

get and take: nhận và lấy

receive and get: nhận và nhận

Cụm từ: send and receive emails: gửi và nhận thư điện tử

=>The house will have a super smart TV to send and receive the e-mails.

Tạm dịch: Ngôi nhà sẽ một chiếc TV siêu thông minh để gửi nhận e-mail.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

The robot will _______of the flowers in the garden.

Xem đáp án

Trả lời:

take care (+of) (v) chăm sóc

take note (v) ghi chú

be careful (v) cẩn thận

carry (v) mang, vác

The robot will take care of the flowers in the garden.

Tạm dịch: Robot sẽ chăm sóc hoa trong vườn.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

My mother always __________ meals for my family.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu nhận biết: always =>sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả hành động thường xuyên xảy ra

Cấu trúc: S + V(e,es)

Chủ ngữ my mother là số ít nên ta phải thêm s,es sau động từ.

=>My mother always cooks meals for my family.

Tạm dịchMẹ tôi luôn nấu những bữa ăn cho gia đình tôi.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

She wants me _________all the clothes.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: want O to V: muốn ai đó làm gì

=>She wants me to wash all the clothes.

Tạm dịch: ấy muốn tôi giặt tất cả quần áo.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

 You should always _________ your teeth after meals.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: should + V nguyên thể: nên làm gì

=>You should always wash your teeth after meals.

Tạm dịchBạn nên luôn luôn rửa răng sau bữa ăn.

Đáp án cần chọn là: A


Các bài thi hot trong chương:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận