Trắc nghiệm Các dạng toán về ước và bội (có đáp án)

  • 1010 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

Tìm tập hợp các bội của 6  trong các số: 6; 15; 24; 30; 406; 15;24; 30; 40.

Xem đáp án

Trong các số trên thì B(6) = {6; 24; 30}

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

Tìm các số tự nhiên x sao cho x∈ Ư(32) và x >5.

Xem đáp án

\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \in U\left( {32} \right)}\\{x >5}\end{array}} \right. \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \in \left\{ {1;2;4;8;16;32} \right\}}\\{x >5}\end{array}} \right.\]

⇒ x ∈{8; 16; 32}

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Có bao nhiêu số tự nhiên x ∈ B(8) và 8 < x ≤ 88

Xem đáp án

\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \in B\left( 8 \right)}\\{8 < x \le 88}\end{array}} \right. \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \in \left\{ {0;8;16;24;32;...} \right\}}\\{8 < x \le 88}\end{array}} \right.\]

⇒x ∈{16; 24; 32; 40; 48; 56; 64; 72; 80; 88}

Vậy có 10 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Có bao nhiêu số có hai chữ số là bội của 9?

Xem đáp án

Số có hai chữ số là số lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 99.

Gọi A = {x∈B(9)|10 ≤ x ≤ 99}

Suy ra A = {18; 27; 36;...; 99}

Số phần tử của A là 

(99 − 18):9 + 1 = 10 (phần tử)

Vậy có 10 bội của 9 là số có hai chữ số. 

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Ta có: 16:1 = 16; 16:2 = 8; 16:4 = 4; 16:8 = 2; 16:16 = 1

Các ước của 16 là 1; 2; 4; 8; 16.

=>Ư(16) = {1; 2; 4; 8; 16}

Đáp án cần chọn là: C


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận