Trắc nghiệm Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án ( Nhận biết )

  • 1379 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 45 phút

Câu 1:

Viết tích sau dưới dạng lũy thừa: 6 . 6 . 6 . 6 . 6

Xem đáp án

Ta có: 6 . 6 . 6 . 6 . 6 = 65(tích của 5 thừa số 6).

Chọn đáp án B.


Câu 2:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Ta có với a, m, n thì:

+) am. an= am + n(nhân hai lũy thừa cùng cơ số) nên A đúng và C sai.

+) a . a . a . a . a = a5(tích của 5 thừa số a) nên B sai.

+) a1= a nên D sai.

Chọn đáp án A.


Câu 3:

Chọn câu sai. Cho lũy thừa: 25thì

Xem đáp án

Ta có: với lũy thừa 25thì 2 được gọi là cơ số, 5 được gọi là số mũ nên đáp án A, B đúng và đáp án C sai.

Lại có: 25= 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 4 . 2 . 2 . 2 = 8 . 2 . 2 = 16 . 2 = 32 nên đáp án D đúng.

Chọn đáp án C.


Câu 4:

Chọn câu sai. 38 được đọc là:

Xem đáp án

Ta có: 38đọc là “ba mũ tám” hoặc “ba lũy thừa tám” hoặc “lũy thừa bậc tám của ba” nên đáp án A, B, C đúng và D sai.

Chọn đáp án D.


Câu 5:

Viết số 81 dưới dạng lũy thừa. Chọn câu sai.

Xem đáp án

Ta có: 81 = 811

81 = 9 . 9 = 92

81 = 3 . 3 . 3 . 3 = 34

Vậy viết 81 dưới dạng lũy thừa, ta được: 81 = 811= 92= 34.

Do đó đáp án A, B, C đúng và D sai.

Chọn đáp án D.


5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

1 năm trước

Lê Thị Thanh Thảo ❤

Bình luận


Bình luận

37 Lê Minh Hoàng
09:42 - 11/07/2023

Khóa học
Thi Online
Tuyển sinh
Tìm kiếm
Khóa học của tôi
3
Trang chủ Lớp 6 Toán Thi online Trắc nghiệm Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án ( Nhận biết )
Điểm số của bạn
10/10

Trắc nghiệm Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án ( Nhận biết )
763 lượt thi

10 câu hỏi

45 phút

(Trắc nghiệm Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án ( Nhận biết ))

THI LẠI
LỊCH SỬ LÀM BÀI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
CÂU 1: CHÚC MỪNG! BẠN ĐÃ CHỌN ĐÚNG
Viết tích sau dưới dạng lũy thừa: 6 . 6 . 6 . 6 . 6








XEM LỜI GIẢI

CÂU 2: CHÚC MỪNG! BẠN ĐÃ CHỌN ĐÚNG
Chọn câu đúng.
an= am + n

. a . a . a . a = 5a

an=

= 1

XEM LỜI GIẢI

CÂU 3: CHÚC MỪNG! BẠN ĐÃ CHỌN ĐÚNG
Chọn câu sai. Cho lũy thừa: 25thì
là cơ số

là số mũ

là số mũ

= 32

XEM LỜI GIẢI

CÂU 4: CHÚC MỪNG! BẠN ĐÃ CHỌN ĐÚNG
Chọn câu sai. 38 được đọc là:

mũ tám

lũy thừa tám

ũy thừa bậc tám của ba

ám mũ ba

XEM LỜI GIẢI

CÂU 5: CHÚC MỪNG! BẠN ĐÃ CHỌN ĐÚNG
Viết số 81 dưới dạng lũy thừa. Chọn câu sai.








XEM LỜI GIẢI

CÂU 6: CHÚC MỪNG! BẠN ĐÃ CHỌN ĐÚNG
Viết tích 10 . 10 . 10 . 100 dưới dạng lũy thừa cơ số 10, ta được:








XEM LỜI GIẢI

CÂU 7: CHÚC MỪNG! BẠN ĐÃ CHỌN ĐÚNG
Với a ≠ 0 và , ta có: am: an= ?
: n



– n

+ n

XEM LỜI GIẢI

CÂU 8: CHÚC MỪNG! BẠN ĐÃ CHỌN ĐÚNG
Tính giá trị của lũy thừa 54ta được:








XEM LỜI GIẢI

CÂU 9: CHÚC MỪNG! BẠN ĐÃ CHỌN ĐÚNG
Viết 73. 77dưới dạng một lũy thừa ta được:








XEM LỜI GIẢI

CÂU 10: CHÚC MỪNG! BẠN ĐÃ CHỌN ĐÚNG
Viết 189: 183dưới dạng một lũy thừa ta được:








XEM LỜI GIẢI

ĐỀ THI HOT ĐƯỢC THI NHIỀU

Bài tập: Tập hợp. Phần tử của tập hợp chọn lọc, có đáp án
1 đề K lượt thiThi thử

Trắc nghiệm Bức tranh của em gái tôi có đáp án
1 đề K lượt thiThi thử

Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 17 (có đáp án): Lớp vỏ khí
1 đề K lượt thiThi thử

Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 17 có đáp án
1 đề K lượt thiThi thử

Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 1 (có đáp án): Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất
1 đề K lượt thiThi thử
Để lại bình luận của bạn ...
Avatar
THAM KHẢO CÁC KHÓA HỌC LỚP 6
















Tầng 2, số nhà 541 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Phone: 084 283 45 85
Email: vietjackteam@
LIÊN KẾT
Đội ngũ giáo viên tại VietJack
Danh sách khóa học, bài giảng
Danh sách Câu hỏi trắc nghiệm
Danh sách Câu hỏi tự luận
Bộ đề trắc nghiệm các lớp
Tài liệu tham khảo
Giải bài tập các môn
Hỏi đáp bài tập
THÔNG TIN VIETJACK
Giới thiệu về công ty
Cách thanh toán học phí
Chính sách hoàn học phí
Chuyển đổi khóa học
Chính sách bảo mật
Điều khoản dịch vụ
Tin tức tổng hợp
TẢI ỨNG DỤNG
Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
Giấy chứng nhận ĐKKD số: 0108307822 do Sở KH & ĐT TP Hà Nội cấp lần đầu ngày 04/06/2018
© 2017 Vietjack87. All R