Đăng nhập
Đăng ký
4466 lượt thi 35 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Tìm tập xác định của hàm số y=x−2x3+x2−5x−2
A. D=2;−3−52;−3+52
B. D = R\ −2;−3−252;−3+252
C. D = R\ −3−52;−3+52
D. D = R\ 2;−3−52;−3+52
Câu 2:
Tìm tập xác định của hàm số y=x+2xx2−4x+4
A. D = R∖{0; 2}
B. D = [−2; +∞)
C. D = (−2; +∞)∖{0; 2}
D. D = [−2; +∞)∖{0; 2}
Câu 3:
Tìm tập xác định của hàm số y=1x khi x≥1x+1 khi x<1
A. D = [−1; +∞)∖{0}
B. D = R
C. D = [−1; +∞)
D. D = [−1; 1)
Câu 4:
Cho hàm số: y=mxx−m+2−1với m là tham số. Tìm m để hàm số xác định trên (0; 1)
A. M ∈(−∞;32] ∪ { 2 }
B. M ∈(−∞;-1] ∪ { 2 }
C. M ∈(−∞;1] ∪ { 3 }
D. M ∈(−∞;1] ∪ { 2 }
Câu 5:
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f(x)=3x3+2x3
A. hàm số lẻ
B. hàm số chẵn
C. không xét được tính chẵn lẻ
D. hàm số không chẵn, không lẻ
Câu 6:
Xét tính chẵn lẻ của hàm số f(x)=−1 khi x<00 khi x=01 khi x>0
Câu 7:
Tìm m để hàm số: f(x)=x2(x2−2)+(2m2−2)xx2+1−m là hàm số chẵn
A. m = 0
B. m =±3
C. m =±1
D. m =±2
Câu 8:
Tìm m để đồ thị hàm số sau nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng y = x3 − (m2 − 9)x2 + (m + 3)x + m − 3.
A. m = 3
B. m = 4
C. m = 1
D. m = 2
Câu 9:
Tìm m để đồ thị hàm số sau nhận trục tung làm trục đối xứng y = x4 − (m2 − 3m + 2)x3 + m2 − 1.
B. m = 4, m = 3
C. m = 1, m = 2
Câu 10:
Xét sự biến thiên của hàm số y=3x−1 trên khoảng (1; +∞)
A. Đồng biến
B. Nghịch biến
C. Vừa đồng biến, vừa nghịch biến
D. Không đồng biến, cũng không nghịch biến
Câu 11:
Xét sự biến thiên của hàm số y=4x+5+x−1trên tập xác định của nó. Áp dụng tìm số nghiệm của phương trình 4x+5+x−1=3
A. 1 nghiệm duy nhất
B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm
Vô nghiệm
Câu 12:
Xét sự biến thiên của hàm số y=4x+5+x−1trên tập xác định của nó. Áp dụng tìm số nghiệm của phương trình 4x+5+x−1=4x2+9+x
D. Vô nghiệm
Câu 13:
Cho hàm số y = mx3 − 2(m2 + 1)x2 + 2m2 − m. Tìm m để điểm M (−1; 2) thuộc đồ thị hàm số đã cho
A. m = 1
B. m = -1
C. m = -2
D. m =2
Câu 14:
Cho hàm số y = mx3 − 2(m2 + 1)x2 + 2m2 − m. Tìm các điểm cố định mà đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua với mọi m.
A. N (1; 2)
B. N (2; −2)
C. N (1; −2)
D. N (3; −2)
Câu 15:
Tìm trên đồ thị hàm số y = −x3 + x2 + 3x − 4 hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
A. (1; −1) và (−1; −1).
B. (2; −2) và (−2; 2).
C. (3; −13) và (−3; 23).
D. Không tồn tại
Câu 16:
Tịnh tiến đồ thị hàm số y = x2 +1 liên tiếp sang phải 2 đơn vị và lên trên 1 đơn vị ta được đồ thị của hàm số nào?
A. y=2x2+2x+2
B. y=x2−4x+6
C. y=x2+2x+2
D. y=x2+4x+6
Câu 17:
Nêu cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = −2x2 để được đồ thị hàm số y = −2x2 − 6x + 3.
A. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = −2x2 đi sang bên trái 12 đơn vị và lên trên đi 52 đơn vị
B. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = −2x2 đi sang bên phải 32 đơn vị và lên trên đi 152đơn vị
C. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = −2x2 đi sang bên trái 34 đơn vị và xuống dưới đi 154 đơn vị
D. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = −2x2 đi sang bên trái 32 đơn vị và lên trên đi 152 đơn vị
Câu 18:
Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d. Tìm hàm số đó biết dd đi qua A (1; 3),B (2; −1)
A. Y = −4x + 2
B. Y = −2x + 3
C. Y = −4x + 5
D. Y = −4x + 7
Câu 19:
Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d. Tìm hàm số đó biết d đi qua C (3; −2) và song song với △: 3x − 2y + 1 = 0
A. y=12x−32
B. y=32x−132
C. y=32x−32
D. y=32x+32
Câu 20:
Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d. Tìm hàm số đó biết d đi qua M (1; 2) và cắt hai tia Ox, Oy tại P, Q sao cho SΔOPQ nhỏ nhất.
A. y = −2x + 2
B. y = −2x + 3
C. y = −2x + 4
D. y = 2x – 1
Câu 21:
Cho hai đường thẳng d: y = x + 2m, d′: y = 3x + 2 (m là tham số). Tìm m để ba đường thẳng d, d′ và d′′: y = −mx + 2 phân biệt đồng quy.
A. m = −1
B. m = 3
D. m = −3
Câu 22:
Cho đường thẳng d: y = (m − 1)x + mvà d′: y = (m2 − 1)x + 6. Tìm m để hai đường thẳng d, d′ song song với nhau
A. m = 0 và m = 3
B. m = 0 và m = 2
C. m = 0 và m = 1
D. m = 0 và m = 4
Câu 23:
Cho đường thẳng d: y = (m − 1)x + m và d′: y = m2 − 1)x + 6. Tìm m để đường thẳng d cắt trục tung tại A, d′ cắt trục hoành tại B sao cho tam giác OAB cân tại O
A. m=±4
B. m=±2
C. m=±3
D. m=±1
Câu 24:
Cho hàm số y = 3|x − 2| − |2x − 6| có đồ thị (C). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên với x ∈ [−3; 4]
A. max−3;4y=4
B. miny=−2−3;4
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 25:
Cho hàm số f(x) = |2x − m|. Tìm m để giá trị lớn nhất của f(x) trên [1; 2] đạt giá trị nhỏ nhất.
A. m = −3
B. m = 2
C. m = 3
D. m = −2
Câu 26:
Cho đồ thị hàm số có đồ thị (C) (hình vẽ). Tìm tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên [−4;2]
A. 5
B. 3
C. 0
D. 1
Câu 27:
Xác định parabol (P): y = ax2 + bx + c, a ≠ 0 biết (P) đi qua A (2; 3) có đỉnh I (1; 2)
A. y = x2 − 2x + 2
B. y = x2 − 2x + 3
C. y = x2 + 2x + 3
D. y = x2 + 2x – 3
Câu 28:
Xác định parabol (P): y = ax2 + bx + c, a ≠ 0 biết c = 2 và (P) đi qua B (3; −4) và có trục đối xứng là x=−32
A. y=−13x2−x+2
B. y=−x2−x+1
C. y=−13x2+x+2
D. y=−16x2−32x+2
Câu 29:
Xác định parabol (P): y = ax2 + bx + c, a ≠ 0 biết hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 34 khi x=12 và nhận giá trị bằng 1 khi x = 1.
A. y = −x2 + x + 1
B. y = x2 + x – 1
C. y = x2 - x + 2
D. y = x2 - x + 1
Câu 30:
Xác định parabol (P): y = ax2 + bx + c, a ≠ 0 đỉnh I biết (P) đi qua M (4; 3) cắt Ox tại N (3; 0) và P sao cho △INP có diện tích bằng 1, biết hoành độ điểm P nhỏ hơn 3.
A. y = x2 − 4x + 3
B. y =x2+ 4x -21
C. y = - x2 + 4x - 3
D. y = x2 − 4x + 3
Câu 31:
Tìm Parabol y = ax2 + 3x – 2, biết rằng parabol đó cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2
A. y = x2 + 3x – 2
B. y = - x2 + x – 2
C. y = - x2 + 3x – 3
D. y = - x2 + 3x – 2
Câu 32:
Cho hàm số y = x2 − 6x + 8. Sử dụng đồ thị để tìm số điểm chung của đường thẳng y = m (−1 < m <0) và đồ thị hàm số trên.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 1 hoặc 2
Câu 33:
Cho hàm số y = −x2 − 2x + 3. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [−3; 1].
A. 4
B. 0
C. -1
D. Không có
Câu 34:
Cho phương trình x2 + 2 (m + 3)x + m2 – 3 = 0, m là tham số.
A. m = 2
B. m = -52
C. m = 0
D. m = -2
Câu 35:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4+2x2+13−3x2+13+1
A. 3
B. 32
C. -54
D. - 1
893 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com