Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
738 lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
915 lượt thi
Thi ngay
1507 lượt thi
769 lượt thi
1129 lượt thi
742 lượt thi
1103 lượt thi
812 lượt thi
929 lượt thi
978 lượt thi
Câu 1:
Tính độ dài của một chiếc hộp hình lập phương, biết rằng diện tích sơn 4 mặt bên của hộp đó là 144 cm2.
A. 4 cm;
B. 8 cm;
C. 6 cm;
D. 5 cm.
Câu 2:
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: chiều dài 4 m, chiều rộng 3 m, chiều cao 2,5 m. Biết \(\frac{3}{4}\) bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa nước là bao nhiêu?
A. 30 m3;
B. 22,5 m3;
C. 7,5 m3;
D. 5,7 m3.
Câu 3:
Hình lập phương A có cạnh bằng \(\frac{2}{3}\)cạnh hình lập phương B. Hỏi thể tích hình lập phương A bằng bao nhiêu phần thể tích hình lập phương B?
A. \(\frac{2}{9}\);
B. \(\frac{{27}}{8}\);
C. \(\frac{8}{{27}}\);
D. \(\frac{4}{9}\).
Câu 4:
Một chiếc hộp hình lập phương được sơn 4 mặt bên cả mặt trong và mặt ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là 1 152 cm2. Tính thể tích của hình lập phương đó.
A. 1 782 cm3;
B. 1 728 cm3;
C. 144 cm3;
D. 1 827 cm3.
Câu 5:
Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật bằng kính có chiều dài 80 cm, chiều rộng 50 cm. Mực nước trong bể cao 35 cm. Người ta cho vào bể một hòn đá thì thể tích tăng
20 000 cm3. Hỏi chiều cao mực nước trong bể khi cho hòn đá vào là bao nhiêu?
A. 40 cm;
B. 30 cm;
C. 60 cm;
D. 50 cm.
Câu 6:
Một người thuê sơn mặt trong và mặt ngoài 4 mặt bên của 1 cái thùng sắt dạng hình lập phương có cạnh 0,8 m. Biết giá tiền mỗi mét vuông là 15 000 đồng. Hỏi người ấy phải trả bao nhiêu tiền?
A. 76 800 đồng;
B. 9 600 đồng;
C. 86 700 đồng;
D. 78 600 đồng.
Câu 7:
Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là 2 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng.
A. 48 cm2, 46 cm3;
B. 48 cm2, 44 cm3;
C. 46 cm2, 48 cm3;
D. 44 cm2, 48 cm3.
Câu 8:
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’, với mặt đáy ABCD là hình chữ nhật. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AA’ = CD’;
B. BC’ = CD’;
C. AC’ = BB’;
D. BC = AD;
Câu 9:
Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:
Diện tích mặt đáy ABCD là:
A. 1,2 m2;
B. 1,3 m2;
C. 2,4 m2;
D. 2,6 m2.
Câu 10:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hỏi diện tích của mặt bên DAMQ là bao nhiêu cm2?
A. 1 620 cm2;
B. 1 026 cm2;
C. 2 160 cm2;
D. 1 260 cm2.
Câu 11:
Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ:
Tổng diện tích của mặt bên ADHE và mặt đáy ABCD là:
A. 140 dm2;
B. 516 dm2;
C. 600 dm2;
D. 5 040 dm2.
Câu 12:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Cho hình lập phương như bên dưới:
Diện tích 4 mặt của hình lập phương là …cm2
A. 25 cm2;
B. 100 cm2;
C. 50 cm2;
D. 75 cm2.
Câu 13:
Hình hộp chữ nhật trên có các mặt đáy là:
A. Mặt ABCD, mặt DCPQ
B. Mặt ABCD, mặt MNPQ
C. Mặt DAMQ, mặt CBNP
D. Mặt ABNM, mặt DCPQ
Câu 14:
Chọn câu đúng. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.MNPQ có đáy là hình chữ nhật. Hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.MNPQ có những cạnh bằng nhau là:
A. AB = CD = MN = PQ;
B. AM = BN=CP = DQ;
C. AD = BC = MQ = NP;
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 15:
Cho hai hình lập phương. Hình 1 có cạnh là 9 cm, hình 2 có cạnh là 3 cm. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Thể tích hình lập phương 1 gấp 3 lần thể tích hình lập phương 2;
B. Thể tích hình lập phương 1 gấp 9 lần thể tích hình lập phương 2;
C. Thể tích hình lập phương 1 gấp 12 lần thể tích hình lập phương 2;
D. Thể tích hình lập phương 1 gấp 27 lần thể tích hình lập phương 2.
Câu 16:
Hình hộp chữ nhật có mấy cạnh?
A. 12 cạnh;
B. 8 cạnh;
C.10 cạnh;
D. 6 cạnh.
Câu 17:
Một thùng giấy có dạng hình lập phương đựng được 250 bánh xà phòng có dạng hình lập phương có cạnh 4 cm. Thể tích thùng giấy đó là:
A. 15 000 cm3;
B. 1 600 cm3;
C. 6 400 cm3;
D. 16 000 cm3.
Câu 18:
Hình hộp chữ nhật có mấy mặt bên?
A. 8 mặt;
B. 6 mặt;
C. 12 mặt;
D. 4 mặt.
Câu 19:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Chọn khẳng định sai.
A. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 8 đỉnh; 12 cạnh và 6 mặt;
B. Tất cả các mặt của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ đều là hình chữ nhật;
C. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 6 đường chéo;
D. Có 3 góc vuông ở mỗi đỉnh của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.
Câu 20:
Trong hình dưới đây có mấy đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật?
A. 3;
B. 2;
C. 4;
D. 0.
Câu 21:
Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có độ dài hai đáy là a và b, chiều cao là h là:
A. 2 . a . b . c;
B. 2 . (a + b);
C. (a + b) . h;
D. 2 . (a + b) . h.
Câu 22:
Công thức tính diện tích xung quanh hình lập phương có cạnh là a là:
A. a3;
B. a2;
C. 2. a2;
D. 4. a2.
Câu 23:
Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 4,5m, chiều cao 4m. Hỏi cần bao nhiêu tiền để quét sơn 4 bức tường bên trong xung quanh ngôi nhà? (Biết diện tích cửa 8,9m2 và quét 1m2 tốn 30 000 đồng)
A. 6 000 000 đồng;
B. 4 320 000 đồng;
C. 5 733 000 đồng;
D. 2 866 500 đồng.
Câu 24:
Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là:
A. Các hình bình hành;
B. Các hình thoi;
C. Các hình chữ nhật;
D. Các hình tam giác.
Câu 25:
Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng tam giác
A. Song song;
B. Bằng nhau;
C. Vuông góc với nhau;
D. Cả A và B.
Câu 26:
Hình lăng trụ tam giác có mấy cặp mặt song song với nhau?
A. 2;
B. 3;
D. 1.
Câu 27:
Hình lăng trụ đứng tam giác có:
A. 6 đỉnh, 10 cạnh và 5 mặt;
B. 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt;
C. 6 đỉnh, 9 cạnh và 5 mặt;
D. 8 đỉnh, 10 cạnh và 6 mặt.
Câu 28:
Công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là:
A. 2 . Cđáy . h;
B. Cđáy . h;
C. Sđáy . h;
D. 2 . Sđáy .h.
Câu 29:
Công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng là:
D. 2 . Sđáy . h.
Câu 30:
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có chu vi đáy là 4,5 cm, diện tích xung quanh là 18 cm2. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
A. AA’ = CC’ > BB’;
B. AA’ = 4cm;
C. CC’ = 9cm;
D. BB’ > 4cm.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com