Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
3.6 K lượt thi 25 câu hỏi 25 phút
Câu 1:
Điểm kiểm tra môn toán học kì I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
Dấu hiệu điều tra là gì?
A. Số học sinh của lớp 7A
B. Tổng số điểm bài kiểm tra môn Toán của 32 học sinh lớp 7A
C. Điểm bài kiểm tra môn Toán học kì I của mỗi học sinh lớp 7A
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 2:
Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 10
B. 36
C. 18
D. 32
Câu 3:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 4:
Mốt của dấu hiệu là:
A. M0=5
B. M0=6
C. M0=8
D. M0=10
Câu 5:
Tần số của điểm 8 là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 6:
Số trung bình cộng là:
A. 6
B. 6,5
C. 7
D. 7,5
Câu 7:
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của lớp 7A, thầy giáo lập được bảng sau:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A.8
B. 9
D. 36
Câu 8:
Số học sinh làm bài trong 6 phút là
A. 8
B. 4
D. 3
Câu 9:
A. 7 phút
B. 8 phút
C. 7,5 phút
D. 8,5 phút
Câu 10:
C. 10
D. 12
Câu 11:
Số điện tiêu thụ của các hộ gia đình ở một tổ dân phố được ghi lại trong bảng sau (tính theo kwh)
Dấu hiệu cần tìm hiểu là?
A. Số điện năng tiêu thụ của một hộ gia đình
B. Số điện năng tiêu thụ của toàn thành phố
C. Số điện năng tiêu thụ của mỗi hộ gia đình của một tổ dân phố
D. Tiền điện của tổ dân phố
Câu 12:
Có bao nhiêu gia đình sử dụng điện?
A. 30
B. 31
C. 32
D. 33
Câu 13:
Lập bảng tần số:
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Chọn câu đúng nhất
A. Điện năng tiêu thụ ít nhất của 1 hộ gia đình là 40 kW/h
B. Điện năng tiêu thụ nhiều nhất của 1 hộ gia đình là 150 kW/h
C. Số hộ sử dụng điện từ 50 kW/h đến 75 kW/h chiếm tỉ lệ cao
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 15:
Tính số trung bình cộng
A. 75,5 Kw/h
B. 77 Kw/h
C. 76 Kw/h
D. 76,5 Kw/h
Câu 16:
Điều tra năng suất lúa xuân hạ tại 30 hợp tác xã trong một huyện người ta thu được bảng sau (tính theo tạ/ha)
Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
A. Dấu hiệu là năng suất lúa xuân tính theo tạ/ha. Có bốn giá trị khác nhau
B. Dấu hiệu là năng suất lúa xuân tính theo tấn/ha. Có bốn giá trị khác nhau
C. Dấu hiệu là năng suất lúa xuân. Có ba giá trị khác nhau
D. Dấu hiệu là năng suất lúa xuân tính theo tạ/ha. Có năm giá trị khác nhau
Câu 17:
Tìm mốt của dấu hiệu
A. 40
B. 35
C. 45
D. 30
Câu 18:
A. 39,5 tạ /ha
B. 37 tạ /ha
C. 38 tạ /ha
D. 38,3 tạ /ha
Câu 19:
Dưới đây là biểu đồ thống kê số giày bán được của một cửa hàng giày trẻ em trong tháng 12/2019 (đơn vị: đôi giày)
Cửa hàng đó bán được bao nhiêu đôi giày trong tháng 12/2019?
A. 120
B. 500
C. 540
D. 450
Câu 20:
A. M0=35
B. M0=34
C. M0=36
D. M0=33
Câu 21:
Tìm cỡ giầy "đại diện"
A. 33,19
B. 34
C. 34,19
D. 33,91
Câu 22:
Khối lượng của các bao gạo trong kho được ghi lại ở bảng tần số sau:
Biết rằng khối lượng trung bình của các bao gạo là 52kg. Hãy tìm giá trị n
A. n = 33,5
B. n = 34,5
C. n = 35
D. n = 34
Câu 23:
Cho bảng số liệu sau: Biết số các giá trị không nhỏ hơn 6 là 80. Tìm giá trị x;y
A. x = 5;y = 22
B. x = 22;y = 15
C. x = 17;y = 10
D. x = 10;y = 17
Câu 24:
Cho bảng tần số sau
Tìm y và tìm mốt M0 của dấu hiệu:
A. y = 11; M0= 24
B. y = 10 ; M0= 18
C. y = 11; M0= 18
D. y = 9; M0= 18
Câu 25:
Tìm x, biết số trung bình cộng của dấu hiệu là 19
A. x = 18
B. x = 16
C. x = 19
D. x = 25
721 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com