Thi Online Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 22 có đáp án
Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 22 có đáp án
-
536 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
45 phút
Câu 1:
Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của mỗi học sinh trong một lớp được cho bởi bảng sau:
8
8
6
5
5
9
8
7
8
8
7
7
6
10
10
4
8
8
10
10
4
6
8
8
10
7
7
8
9
9
6
5
8
8
9
3
4
7
8
8
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của mỗi học sinh trong một lớp được cho bởi bảng sau:
8 |
8 |
6 |
5 |
5 |
9 |
8 |
7 |
8 |
8 |
7 |
7 |
6 |
10 |
10 |
4 |
8 |
8 |
10 |
10 |
4 |
6 |
8 |
8 |
10 |
7 |
7 |
8 |
9 |
9 |
6 |
5 |
8 |
8 |
9 |
3 |
4 |
7 |
8 |
8 |
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là: Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của mỗi học sinh trong một lớp.
Câu 2:
Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của mỗi học sinh trong một lớp được cho bởi bảng sau:
8
8
6
5
5
9
8
7
8
8
7
7
6
10
10
4
8
8
10
10
4
6
8
8
10
7
7
8
9
9
6
5
8
8
9
3
4
7
8
8
Lập bảng “tần số” và tính số trung bình cộng.
Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của mỗi học sinh trong một lớp được cho bởi bảng sau:
8 |
8 |
6 |
5 |
5 |
9 |
8 |
7 |
8 |
8 |
7 |
7 |
6 |
10 |
10 |
4 |
8 |
8 |
10 |
10 |
4 |
6 |
8 |
8 |
10 |
7 |
7 |
8 |
9 |
9 |
6 |
5 |
8 |
8 |
9 |
3 |
4 |
7 |
8 |
8 |
Lập bảng “tần số” và tính số trung bình cộng.
Thời gian |
Tần số |
Các tích |
3 |
1 |
3 |
4 |
3 |
12 |
5 |
3 |
15 |
6 |
4 |
24 |
7 |
6 |
42 |
8 |
14 |
112 |
9 |
4 |
36 |
10 |
5 |
50 |
|
|
Tổng: 294 |
Số trung bình cộng:
Câu 3:
Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của mỗi học sinh trong một lớp được cho bởi bảng sau:
8
8
6
5
5
9
8
7
8
8
7
7
6
10
10
4
8
8
10
10
4
6
8
8
10
7
7
8
9
9
6
5
8
8
9
3
4
7
8
8
Tìm mốt của dấu hiệu?
Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của mỗi học sinh trong một lớp được cho bởi bảng sau:
8 |
8 |
6 |
5 |
5 |
9 |
8 |
7 |
8 |
8 |
7 |
7 |
6 |
10 |
10 |
4 |
8 |
8 |
10 |
10 |
4 |
6 |
8 |
8 |
10 |
7 |
7 |
8 |
9 |
9 |
6 |
5 |
8 |
8 |
9 |
3 |
4 |
7 |
8 |
8 |
Tìm mốt của dấu hiệu?
Mốt của dấu hiệu là
Câu 4:
Hai xạ thủ A và B mỗi người bắn 15 phát đạn, kết quả (điểm mỗi lần bắn) được ghi lại trong bảng sau:
A |
10 |
8 |
9 |
10 |
10 |
9 |
10 |
8 |
8 |
10 |
10 |
9 |
8 |
10 |
9 |
B |
10 |
9 |
10 |
10 |
10 |
6 |
10 |
10 |
10 |
10 |
7 |
10 |
10 |
10 |
6 |
Điểm trung bình của xạ thủ A là:
Giá trị |
Tần số |
Các tích |
|
8 |
4 |
32 |
|
9 |
4 |
36 |
|
10 |
7 |
70 |
|
|
|
Tổng: 138 |
Điểm trung bình của xạ thủ B là:
Giá trị |
Tần số |
Các tích |
|
6 |
2 |
12 |
|
7 |
1 |
7 |
|
9 |
1 11 |
9 110 |
|
|
|
Tổng: 138 |
Các bài thi hot trong chương:
( 857 lượt thi )
( 500 lượt thi )
( 789 lượt thi )
( 692 lượt thi )
( 715 lượt thi )
( 0.9 K lượt thi )
( 895 lượt thi )
( 782 lượt thi )
( 752 lượt thi )
( 724 lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%