Thi Online Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 22 có đáp án
Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 22 có đáp án
-
291 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
45 phút
Câu 1:
Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của mỗi học sinh trong một lớp được cho bởi bảng sau:
8
8
6
5
5
9
8
7
8
8
7
7
6
10
10
4
8
8
10
10
4
6
8
8
10
7
7
8
9
9
6
5
8
8
9
3
4
7
8
8
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của mỗi học sinh trong một lớp được cho bởi bảng sau:
8 |
8 |
6 |
5 |
5 |
9 |
8 |
7 |
8 |
8 |
7 |
7 |
6 |
10 |
10 |
4 |
8 |
8 |
10 |
10 |
4 |
6 |
8 |
8 |
10 |
7 |
7 |
8 |
9 |
9 |
6 |
5 |
8 |
8 |
9 |
3 |
4 |
7 |
8 |
8 |
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là: Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của mỗi học sinh trong một lớp.
Câu 2:
Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của mỗi học sinh trong một lớp được cho bởi bảng sau:
8
8
6
5
5
9
8
7
8
8
7
7
6
10
10
4
8
8
10
10
4
6
8
8
10
7
7
8
9
9
6
5
8
8
9
3
4
7
8
8
Lập bảng “tần số” và tính số trung bình cộng.
Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của mỗi học sinh trong một lớp được cho bởi bảng sau:
8 |
8 |
6 |
5 |
5 |
9 |
8 |
7 |
8 |
8 |
7 |
7 |
6 |
10 |
10 |
4 |
8 |
8 |
10 |
10 |
4 |
6 |
8 |
8 |
10 |
7 |
7 |
8 |
9 |
9 |
6 |
5 |
8 |
8 |
9 |
3 |
4 |
7 |
8 |
8 |
Lập bảng “tần số” và tính số trung bình cộng.
Thời gian |
Tần số |
Các tích |
3 |
1 |
3 |
4 |
3 |
12 |
5 |
3 |
15 |
6 |
4 |
24 |
7 |
6 |
42 |
8 |
14 |
112 |
9 |
4 |
36 |
10 |
5 |
50 |
|
|
Tổng: 294 |
Số trung bình cộng:
Câu 3:
Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của mỗi học sinh trong một lớp được cho bởi bảng sau:
8
8
6
5
5
9
8
7
8
8
7
7
6
10
10
4
8
8
10
10
4
6
8
8
10
7
7
8
9
9
6
5
8
8
9
3
4
7
8
8
Tìm mốt của dấu hiệu?
Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của mỗi học sinh trong một lớp được cho bởi bảng sau:
8 |
8 |
6 |
5 |
5 |
9 |
8 |
7 |
8 |
8 |
7 |
7 |
6 |
10 |
10 |
4 |
8 |
8 |
10 |
10 |
4 |
6 |
8 |
8 |
10 |
7 |
7 |
8 |
9 |
9 |
6 |
5 |
8 |
8 |
9 |
3 |
4 |
7 |
8 |
8 |
Tìm mốt của dấu hiệu?
Mốt của dấu hiệu là
Câu 4:
Hai xạ thủ A và B mỗi người bắn 15 phát đạn, kết quả (điểm mỗi lần bắn) được ghi lại trong bảng sau:
A |
10 |
8 |
9 |
10 |
10 |
9 |
10 |
8 |
8 |
10 |
10 |
9 |
8 |
10 |
9 |
B |
10 |
9 |
10 |
10 |
10 |
6 |
10 |
10 |
10 |
10 |
7 |
10 |
10 |
10 |
6 |
Điểm trung bình của xạ thủ A là:
Giá trị |
Tần số |
Các tích |
|
8 |
4 |
32 |
|
9 |
4 |
36 |
|
10 |
7 |
70 |
|
|
|
Tổng: 138 |
Điểm trung bình của xạ thủ B là:
Giá trị |
Tần số |
Các tích |
|
6 |
2 |
12 |
|
7 |
1 |
7 |
|
9 |
1 11 |
9 110 |
|
|
|
Tổng: 138 |
Câu 5:
Hai xạ thủ A và B mỗi người bắn 15 phát đạn, kết quả (điểm mỗi lần bắn) được ghi lại trong bảng sau:
A |
10 |
8 |
9 |
10 |
10 |
9 |
10 |
8 |
8 |
10 |
10 |
9 |
8 |
10 |
9 |
B |
10 |
9 |
10 |
10 |
10 |
6 |
10 |
10 |
10 |
10 |
7 |
10 |
10 |
10 |
6 |
Mốt của dấu hiệu là
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%