Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
917 lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
683 lượt thi
Thi ngay
1277 lượt thi
971 lượt thi
1020 lượt thi
664 lượt thi
918 lượt thi
644 lượt thi
991 lượt thi
893 lượt thi
Câu 1:
Cho biểu thức: 2x2 − x(2x + 3) + 3 . (x + 2). Sau khi rút gọn thì biểu thức trở thành:
A. 6;
B. 2x2 − 3x;
C. 0;
D. 3x.
Câu 2:
Tính giá trị của biểu thức A = x2 (y − 2) + 7xy + 10y2 khi x = 2; y = 1
A. 16;
B. 18;
C. 20;
D. 10.
Câu 3:
Biểu thức số của diện tích hình tam giác có chiều cao bằng 3 và cạnh đáy bằng 5 là:
A. 3 . 5;
B. \[\frac{{3.5}}{2}\];
C. 2 . 2 . 5;
D. 2 . 5.
Câu 4:
Trong túi có 3 màu bi gồm: màu xanh, màu đỏ và màu vàng. Số viên bi xanh là 5x2 + 3, số viên bi đỏ là 2x2 + 3x và số viên bi vàng là 5. Biểu thức đại số biểu thị tổng số viên bi trong túi là biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?
B. 7x2 + 3x + 3;
C. 7x2 + 3x + 8;
D. 7x2 + 8x + 5.
Câu 5:
Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là đơn thức một biến?
A. x2 + 2x + 1;
B. 4y + 12;
C. 9x;
D. y3 + 13y − 5.
Câu 6:
Trong các biểu thức sau đây, có bao nhiêu đa thức một biến:
2 ; \[\frac{2}{y}\] ; 3x2 − 2 ; \[\frac{{x - 2}}{{3{x^2} - 1}}\].
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Câu 7:
Tìm bậc của đa thức sau: y − 3 +5y2 − 6y5 + y4.
C. 4;
D. 5.
Câu 8:
A. {0; 2};
B. {0; 3};
C. {2; −2};
D. {2}.
Câu 9:
Cho hai đa thức: M(x) = x3 − 2x + 1 và N(x) = x2 + 2x − 5. Tính M(x) + N(x).
A. x3 − 4x − 4;
B. x3 + x2 − 6;
C. x3 + x2 − 4x − 4;
D. x3 + x2 − 4.
Câu 10:
Cho đa thức A(x) = x4 + 3x3 + 2x; B(x) = x3 + 2; C(x) = −x4 + 2x3 − 9 .
Tính A(x) − B(x) + C(x).
A. 4x3 + 2x − 11;
B. 4x3 − 2x − 11;
C. 2x4 + 4x3 + 2x − 11;
D. 4x3 + 2x + 11.
Câu 11:
Trong kì thi học sinh giỏi, học sinh tại các trường thuộc Thành phố Hồ Chí Minh được các huy chương sau: vàng, bạc, đồng. Trong đó số huy chương vàng bằng 2x4 − x2 + 3, số huy chương bạc bằng x3 − 1. Biểu thức biểu thị số huy chương đồng của các học sinh tại các trường thuộc Thành phố Hồ Chí Minh, biết tổng tất cả các huy chương bằng 3x4 + x3 − 5.
A. x4 + x2 − 7;
B. x4 + x2 + 7;
C. x4 + 2x2 − 7;
D. x4 + x3 − x2 − 7.
Câu 12:
Cho biểu thức sau: (5 − x) + [(−14 − 5x2) + (9 + x)]. Rút gọn biểu thức đã cho ta được biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?
A. 5x2;
B. −5x2;
C. x2 − 5;
D. x2.
Câu 13:
Tích của hai đa thức −3x + 2 và 7x − 5 là:
A. 21x2 + 29x − 10;
B. −21x2 + 29x − 10;
C. 21x2 + 29x + 10;
D. −21x2 + 19x − 10.
Câu 14:
Tìm a để đa thức 6x3 + 3x2 − 6x + a chia hết cho 3x – 3.
A. 3;
B. 6;
D. −3.
Câu 15:
Kết quả của phép tính: 36 . (−x3 + 4x2 − 5x) . \[\frac{1}{{12}}\] tại x = 2 là:
A. −6;
B. 0;
C. 6;
Câu 16:
Biểu thức số biểu thị chu vi hình vuông có cạnh bằng 5 cm là:
C. 3 . 5;
D. 5 . 5.
Câu 17:
Rút gọn biểu thức: 5(x2 − x) + 2x2 + 7x, ta được biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?
A. 7x2 + 2x;
B. 5x2 − 5x + 2x2 + 7x;
C. 5x2 − 5x;
D. 2x2 − 7x.
Câu 18:
Giá trị của biểu thức (a − b)2 − 2c khi a = 9, b = 4, c = 5 bằng bao nhiêu?
A. 5;
B. 10;
C. 25;
D. 15.
Câu 19:
Rút gọn biểu thức: 2x(x − y) + 3y(y − x) − 2y\[^2\] − 2x2 ta được biểu thức nào trong các biểu thức sau?
A. y\[^2\]− 5xy;
B. x − 2xy + y2;
C. −5xy;
D. 2x\[^2\]+ 3y2.
Câu 20:
Cho biết giá bán của một chiếc lò vi sóng tại một cửa hàng là T− aT (triệu đồng), với T là giá gốc và a là mã giảm giá áp dụng cho khách hàng thân thiết. Tính giá bán của chiếc lò vi sóng khi được giảm giá với T = 3 (triệu đồng) và a = 10%.
A. 2 triệu đồng;
B. 2,7 triệu đồng;
C. 1 triệu đồng;
D. 1,5 triệu đồng.
Câu 21:
Một thửa ruộng hình chữ nhật (như hình vẽ) có chiều dài bằng 3a, chiều rộng bằng 5b. Người ta xây thêm phần đê xung quanh mảnh ruộng rộng 2 m. Tính diện tích phần đê xung quanh mảnh ruộng, biết a = 5 m, b = 2 m.
A. 150 m2;
B. 66 m2;
C. 40 m2;
D. 84 m2.
Câu 22:
Cho hai đa thức A(x) = − 2x + 1 và B(x) = 5x2 + 2x + 9. Tính C(x) tại x = 2 biết C(x) = A(x) + B(x).
A. 30;
B. 40;
C. 23;
Câu 23:
Cho đa thức: P(y) = y2 − 10 + 3y2 − 9y + 4 − 7y.
Rút gọn biểu thức sau và sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến y, ta được đa thức nào trong các đa thức sau đây?
A. y2 − 10 − 9y;
B. 6 − 2y + 4y2;
C. − 6 − 16y + 4y2;
D. − 6 + 16y + 4y2.
Câu 24:
Diện tích một hình vuông được tính bởi biểu thức S(x) = x2. Tính giá trị của S biết x là nghiệm của đa thức P(x) = 2x – 8.
B. 25;
C. 36;
D. 9.
Câu 25:
Cho đa thức U(x) = 7x2 + 4x − 3. Tìm đa thức V(x) sao cho U(x) + V(x) = x3 + x2 – 5.
A. V(x) = x3 − 6x2 − 4x − 2;
B. V(x) = 6x2 − 4x − 2;
C. V(x) = x3 − 8x2 + 5x + 13;
D. V(x) = x3 − 6x2 − 2.
Câu 26:
Cho ba đa thức A(x) = x2 − 3x +10; B(x) = 3x3 + 16; C(x) = 2x4 − 4x2 − 8x.
Tính A(x) − B(x) − C(x).
A. −2x4 − 3x3 + 5x2 + 5x − 6;
B. 2x4 + 3x3 − 3x2 − 11x + 26;
C. −2x4 − 3x3 − 3x2 + 5x − 6;
D. −2x4 − 3x3 + 5x2 − 11x − 6.
Câu 27:
Biểu thức biểu thị chu vi của hình thang vuông như hình bên dưới là:
A. x2 + 6x + 4;
B. 2x2 − 6x + 8;
C. 2x2 + 2x + 8;
D. 2x2 + 6x + 8.
Câu 28:
Cho tam giác vuông (như hình bên dưới) có chu vi bằng 14x – 4. Tính cạnh BC của tam giác ABC.
A. 9x − 8;
B. 9x + 8;
C. 7x − 8;
D. 9x + 4.
Câu 29:
Phép chia đa thức (12x3 + 12x2 − 15x − 9) cho đa thức (2x + 1) được đa thức thương là:
A. 6x2 + 3x − 9;
B. 6x2 + 6x − 9;
C. 6x2 + 3x + 9;
D. 6x2 + 5x − 9.
Câu 30:
Thương và phần dư của phép chia đa thức (4x3 − 3x2 + 2x + 1) cho đa thức (x2 − 1) lần lượt là:
A. 4x + 3; 6x − 2;
B. 2x + 3; 3x − 1;
C.4x − 3; 0;
D. 4x − 3; 6x − 2.
183 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com