Đăng nhập
Đăng ký
1580 lượt thi 33 câu hỏi 40 phút
9480 lượt thi
Thi ngay
3161 lượt thi
2618 lượt thi
2889 lượt thi
2703 lượt thi
2153 lượt thi
1848 lượt thi
2206 lượt thi
1651 lượt thi
2060 lượt thi
Câu 1:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Lớp triệu gồm các hàng nào?
A. Hàng triệu
B. Hàng chục triệu
C. Hàng trăm triệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2:
Số 37 008 903 đọc là:
A. Ba trăm bảy mươi triệu không trăm linh tám nghìn chín trăm linh ba
B. Ba mươi bảy triệu không trăm linh tám nghìn chín trăm linh ba
C. Ba trăm bảy mươi triệu không trăm linh tám nghìn chín trăm không ba
D. Ba mươi bảy triệu không trăm linh tám chục nghìn chín trăm linh ba
Câu 3:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 60 trăm nghìn = ………. triệu
Câu 4:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 200 chục nghìn = ……….. triệu
Câu 5:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số gồm 38 chục triệu, 4 triệu, 23 nghìn viết là …………..
Câu 6:
Số gồm 11 chục triệu, 84 nghìn, 3 nghìn, 45 chục viết là ……………
Câu 7:
Số gồm 80 trăm nghìn đọc là:
A. Tám chục nghìn
B. Tám triệu
C. Tám mươi nghìn
D. Tám mươi chục nghìn
Câu 8:
Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số gồm 130 trăm nghìn đọc là:
A. Một trăm ba mươi nghìn
B. Mười ba chục triệu
C. Mười ba triệu
D. Một trăm mười ba triệu
Câu 9:
Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số 67 000 000 đọc là:
A. Sáu mươi bảy triệu
B. Sáu mươi bảy chục triệu
C. Sáu bảy triệu
D. Sáu mươi bảy chục nghìn
Câu 10:
Số 50 000 000 đọc là:
A. Năm mươi triệu
B. Năm mươi chục triệu
C. Năm mươi trăm triệu
D. Lăm mươi triệu
Câu 11:
Chữ số ………. trong số 578 903 455 nằm ở hàng chục triệu
Câu 12:
Số nào có chữ số hàng chục triệu là 9 trong các số sau:
A. 976 308 000
B. 729 614 308
C. 396 703 888
D. 489 679 058
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm ba mươi lăm nghìn viết là ………..
Câu 16:
Bảy trăm năm mươi tư triệu ba trăm sáu mươi tám nghìn chín trăm viết là …………
Câu 17:
Số bốn trăm linh hai triệu không trăm linh một nghìn sáu trăm ba mươi viết là ………..
Câu 18:
Số liền trước số 307 890 367 đọc là:
A. Ba trăm linh bảy triệu tám trăm chín mươi nghìn ba trăm sáu mươi sáu
B. Ba trăm linh bảy triệu tám trăm chín mươi nghìn ba trăm sáu mươi tám
C. Ba trăm linh bảy triệu tám trăm chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi sáu
D. Ba trăm linh bảy triệu chín trăm tám mươi nghìn ba trăm sáu mươi sáu
Câu 19:
Bảng số liệu số giáo viên một số môn học tại các trường tiểu học và trung học cơ sở của cả nước năm học 2003 – 2004
Nhìn vào bảng số liệu và cho biết giáo viên môn nào chiếm số lượng ít nhất trong bậc trung học cơ sở?
A. Giáo viên môn văn
B. Giáo viên môn toán
C. Giáo viên môn thể dục
Câu 20:
Nhìn vào bảng số liệu ta thấy tổng số giáo viên môn văn và môn toán trong bậc tiểu học có ………… giáo viên
Câu 21:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 425 000 000 000 = …………. tỉ
Câu 22:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 7800 trăm nghìn = ……………… triệu
Câu 23:
Số gồm 5 trăm triệu, 4 trăm nghìn, 3 trăm, 4 chục viết là ………..
Câu 24:
Số gồm 4800 chục nghìn đọc là:
A. Bốn mươi tám triệu
B. Bốn mươi tám chục triệu
C. Bốn mươi tám trăm nghìn
D. Bốn nghìn tám trăm nghìn
Câu 25:
Số 408 000 000 đọc là:
A. Bốn trăm linh tám trăm nghìn
B. Bốn trăm linh tám triệu
C. Bốn mươi tám triệu
D. Bốn trăm mười tám triệu
Câu 26:
Số nào có chữ số hàng chục triệu là 7 trong các số sau:
A. 176 308 000
B. 724 614 308
C. 546 703 888
Câu 27:
Câu 28:
Bảy trăm năm mươi tư triệu ba trăm bốn mươi sáu nghìn một trăm ba mươi viết là …….
Câu 29:
Hai mươi sáu tỉ một trăm linh ba triệu bốn trăm hai mươi tư nghìn viết là ………..
Câu 30:
Số liền trước số 47 505 637 đọc là:
A. Bốn mươi bảy triệu năm trăm linh lăm nghìn sáu trăm ba mươi tám
B. Bốn mươi bảy triệu năm trăm linh lăm nghìn sáu trăm ba mươi sáu
C. Bốn trăm bảy mươi triệu năm trăm linh lăm nghìn sáu trăm ba mươi sáu
D. Bốn mươi bảy triệu năm trăm không lăm nghìn sáu trăm ba mươi sáu
Câu 31:
Số bảy mươi sáu triệu chín trăm hai mươi ba nghìn năm trăm hai mươi viết là ………….
Câu 32:
Nhìn vào bảng số liệu ta thấy giáo viên môn văn bậc tiểu học có ………………… giáo viên
Câu 33:
Nhìn vào bảng số liệu và cho biết giáo viên môn nào chiếm số lượng nhiều nhất trong bậc tiểu học?
D. Giáo viên môn tiếng anh
316 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com