Trắc nghiệm Văn 7 KNTT Luyện tập nghĩa của từ ngữ có đáp án
1996 lượt thi 6 câu hỏi 45 phút
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 4:
Nối cột A với cột B để giải nghĩa các từ sau:
A | B |
Chiến tranh
Là cố gắng thực hiện việc nào đó đều đặn nhằm có kết quả tốt đẹp
Chăm chỉ
Là đơn vị đo bằng thước Trung Quốc
Trượng
Là loại có lớp cật ngoài trơn, bên ngoài bóng, màu vàng
Tre đằng ngà
Là một hiện tượng chính trị – xã hội bằng bạo lực giữa một nước hoặc giữa các nước với nhau
Câu 5:
Điền vào chỗ trống từ ngữ phù hợp để giải thích nghĩa:
trung chuyển | trung gian | trung tâm | trung bình | trung niên |
1. ….. là khoảng ở giữa của hai cực trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp
2. ….. là khoảng ở giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai thứ
3. ….. là độ tuổi nằm trên thanh niên nhưng nằm dưới giai đoạn quá độ sang tuổi già
4. ….. là nơi ở giữa của một vùng nào đó; thường là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất, nơi tập trung những hoạt động trong một lĩnh vực nào đó
5. ….. là nơi tạm chứa (vật tư hàng hóa) để đưa đi nơi khác
Câu 6:
Điền các từ sau vào chỗ trống sao cho phù hợp:
cười nụ | cười góp | cười xòa | cười trừ | cười mát |
1. ….. : cười theo người khác
2. ….. : cười chúm chím môi
3. ….. : cười để khỏi trả lời trực tiếp
4. ….. : cười vui vẻ, xua tan căng thẳng
5. …..: cười nhếch mép, khinh bỉ
1 Đánh giá
100%
0%
0%
0%
0%