Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
3.7 K lượt thi 21 câu hỏi 10 phút
Câu 1:
Khi gõ vào mặt trống thì mặt trống rung động phát ra âm thanh. Nhưng khi cho con lắc dao động thì không nghe thấy âm thanh. Có người giải thích như sau, chọn câu giải thích đúng?
A. Con lắc không phải là nguồn âm.
B. Con lắc là nguồn phát ra âm thanh nhưng tần số nhỏ (hạ âm) nên tai người không nghe được.
C. Vì dây của con lắc ngắn nên con lắc không có khả năng phát ra âm thanh.
D. Con lắc chuyển động nên không phát ra âm thanh.
Câu 2:
Tần số dao động càng cao thì
A. âm nghe càng trầm
B. âm nghe càng to
C. âm nghe càng vang xa
D. âm nghe càng bổng
Câu 3:
Một con lắc thực hiện 20 dao động trong 10 giây. Tần số dao động của con lắc này là:
A. 2Hz
B. 0,5Hz
C. 2s
D. 0,5s
Câu 4:
Kết luận nào sau đây là sai?
A. Tai của người nghe được hạ âm và siêu âm.
B. Hạ âm là những âm thanh có tần số nhỏ hơn 20Hz.
C. Máy phát siêu âm là máy phát ra âm thanh có tần số lớn hơn 20000Hz.
D. Một số động vật có thể nghe được âm thanh mà tai người không nghe được.
Câu 5:
Chọn phát biểu đúng?
A. Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một khoảng thời gian nào đó.
B. Đơn vị tần số là giây (s).
C. Tần số là đại lượng không có đơn vị.
D. Tần số là số dao động thực hiện được trong 1 giây.
Câu 6:
Khi điều chỉnh dây đàn thì tần số phát ra sẽ thay đổi. Dây đàn càng căng thì âm phát ra càng
A. to
B. bổng
C. thấp
D. bé
Câu 7:
Hãy xác định dao động nào có tần số lớn nhất trong số các dao động sau đây?
A. Vật trong 5 giây có 500 dao động và phát ra âm thanh.
B. Vật dao động phát ra âm thanh có tần số 200Hz.
C. Trong 1 giây vật dao động được 70 dao động.
D. Trong một phút vật dao động được 1000 dao động.
Câu 8:
Một vật dao động với tần số 50Hz, vậy số dao động của vật trong 5 giây sẽ là:
A. 10
B. 55
C. 250
D. 45
Câu 9:
So sánh tần số dao động của các nốt nhạc RÊ và MI, của các nốt nhạc RÊ và FA:
A. Tần số của nốt nhạc RÊ nhỏ hơn MI, RÊ bằng FA.
B. Tần số của nốt nhạc RÊ nhỏ hơn MI, RÊ lớn hơn FA.
C. Tần số của nốt nhạc RÊ lớn hơn MI, RÊ nhỏ hơn FA.
D. Tần số của nốt nhạc RÊ nhỏ hơn MI, RÊ nhỏ hơn FA.
Câu 10:
Một vật dao động phát ra âm có tần số 50Hz. Thời gian để vật thực hiện được 200 dao động là
A. 2,5s
B. 4s
C. 5s
D. 0,25s
Câu 11:
Tai con người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng nào?
A. 2Hz−2000Hz
B. 20Hz−20000Hz
C. 20Hz−2000Hz
D. 2Hz−20000Hz
Câu 12:
Thông thường, tai người có thể nghe được âm có tần số:
A. Nhỏ hơn 20Hz
B. Lớn hơn 20000Hz
C. Trong khoảng 20Hz – 20000Hz
D. Kết hợp cả A, B, C
Câu 13:
Hạ âm là:
A. Các âm có tần số trên 20000Hz
B. Các âm có tần số dưới 20000Hz
C. Các âm có tần số trên 20Hz
D. Các âm có tần số dưới 20Hz
Câu 14:
Âm có tần số dưới 20Hz là:
A. Hạ âm
B. Âm thanh
C. Siêu âm
D. Tất cả đều sai
Câu 15:
Siêu âm là:
Câu 16:
Âm có tần số trên 20000Hz là:
Câu 17:
Cầm một cái que và vẫy. Khi vẫy nhanh thì bắt đầu nghe thấy tiếng rít. Khi đó, có thể kết luận gì về tần số dao động của cái que?
A. Tần số dao động của cái que lớn hơn 20Hz
B. Tần số dao động của cái que nhỏ hơn 20Hz
C. Tần số dao động của cái que lớn hơn 20000Hz
D. Không thể biết được tần số dao động của cái que lớn hơn hay nhỏ hơn bao nhiêu Hz
Câu 18:
Sự trầm hay bổng của âm do nhạc cụ phát ra phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Hình dạng nhạc cụ
B. Vẻ đẹp nhạc cụ
C. Kích thước của nhạc cụ
D. Tần số của âm phát ra
Câu 19:
Câu 20:
Chỉ ra câu kết luận đúng trong các câu sau:
A. Âm phát ra càng bổng khi tần số dao động càng chậm
B. Âm phát ra càng cao khi tần số dao động càng lớn
C. Âm phát ra càng trầm khi tần số dao động càng cao
D. Âm phát ra càng thấp khi tần số dao động càng nhanh
Câu 21:
Chọn câu sai:
A. Tai người có thể nghe được âm có tần số trong một khoảng nhất định
B. Đơn vị của tần số là héc (Hz)
C. Các âm có độ cao khác nhau có tần số khác nhau
D. Căn cứ vào tần số chưa thể so sánh độ cao của âm
733 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com