Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh năm 2020 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm chuẩn.
A. Điểm chuẩn trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020
Điểm Chuẩn Chuyên Ngành 1
Bậc Học | Chuyên Ngành | Điểm Chuẩn |
Đại học 2 năm | Sáng tác âm nhạc | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
Đại học 4 năm | Sáo trúc | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
Tranh | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Bầu | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 | |
Guitar dân tộc | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Âm nhạc học | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 7; Kiến thức: 5 | |
Sáng tác âm nhạc | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 7; Kiến thức: 5 | |
Chỉ huy Hợp xướng | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Piano | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Violin | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 7; Kiến thức: 5 | |
Viola | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 7,5; Kiến thức: 3 | |
Cello | Tổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5 | |
Double Bass | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 7,5; Kiến thức: 4 | |
Trumpet | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 | |
Guitar | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 | |
Thanh nhạc | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 7,5; Kiến thức: 3 | |
Gõ nhạc nhẹ | Tổng điểm: 19,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3,5 | |
Organ | Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 | |
Piano Jazz | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Guitar nhạc nhẹ | Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 | |
Thanh nhạc nhạc nhẹ | Tổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5 | |
Trung cấp 4 năm | Sáo trúc | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
Tranh | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 | |
Bầu | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Tỳ bà | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Guitar phím lõm | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 | |
Nhị | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Âm nhạc học | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Sáng tác âm nhạc | Tổng điểm: 16; Chuyên môn: 6,5; Kiến thức: 3 | |
Piano | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Violin | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Cello | Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 | |
Harp | Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 | |
Oboe | Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 | |
Clarinet | Tổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5 | |
Bassoon | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 | |
Trumpet | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 | |
Trombone | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Gõ giao hưởng | Tổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5 | |
Guitar | Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 | |
Thanh nhạc | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Gõ nhạc nhẹ | Tổng điểm: 19,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3,5 | |
Organ điện tử | Tổng điểm: 20,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4,5 | |
Piano nhạc nhẹ | Tổng điểm: 19,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3,5 | |
Guitar nhạc nhẹ | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Thanh nhạc nhạc nhẹ | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Bass nhạc nhẹ | Tổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5 | |
Trung cấp 6 năm | Tranh | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
Trung cấp 7 năm | Viola | Tổng điểm: 17; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 1 |
Cello | Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 | |
Guitar | Tổng điểm: 27; Chuyên môn: 9; Kiến thức: 9 | |
Gõ nhạc nhẹ | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Organ điện tử | Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 | |
Piano nhạc nhẹ | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 | |
Guitar nhạc nhẹ | Tổng điểm: 19,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3,5 | |
Trung cấp 9 năm | Piano | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
Violon | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
Điểm Chuẩn Chuyên Ngành 2
Bậc Học | Chuyên Ngành | Điểm Chuẩn |
Trung cấp 4 năm | Sáo trúc | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
Gõ dân tộc | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Tranh | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Tỳ bà | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Guitar phím lõm | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Nhị | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Tam thập lục | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Âm nhạc học | Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 7,5; Kiến thức: 5 | |
Viola | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Cello | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Double bass | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Oboe | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Gõ giao hưởng | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Gõ nhạc nhẹ | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Guitar nhạc nhẹ | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Trung cấp 6 năm | Tỳ bà | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
B. Thông tin tuyển sinh Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020
1. Chuyên ngành và chỉ tiêu xét tuyển
Ngành, chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Môn thi/xét tuyển |
|
Các ngành đào tạo đại học |
150 |
||
– Âm nhạc học | D210201 |
Ngữ văn, Kiến thức |
|
– Sáng tác âm nhạc | D210203 | ||
– Chỉ huy âm nhạc (2 chuyên ngành: Chỉ huy hợp xướng: 423, chỉ huy dàn nhạc: 424) | D210204 | ||
– Thanh nhạc | D210205 |
Ngữ văn, Kiến thức |
|
– Biểu diễn nhạc cụ phương tây (16 chuyên ngành: Violon: 441, Violon Alto: 442, Violoncell: 443, Contrebasse: 444, Harpe: 445, Flute: 451, Hautbois: 452, Clarinette: 453, Basson: 454, Cor: 455, Trompette: 456, Trombone: 457, Tuba: 450, Gõ giao hưởng: 458, Accordeon: 461, Guitare: 462) | D210207 | ||
– Piano | D210208 | ||
– Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (7 chuyên ngành: Sáo trúc: 411, Tranh: 413, Bầu: 414, Nguyệt: 415, Tỳ bà: 416, Nhị: 418, Tam thập lục: 419) | D210210 |
2. Đối tượng dự thi
Tất cả các thí sinh có đủ điệu kiện dự thi theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Điều kiện dự thi
a. Bậc đại học hệ 4 năm
- Hạn tuổi: Từ 18 đến 24 tuổi ( sinh năm 1998 đến 1992)
- Riêng đối với ngành:
+ Nhạc cụ truyền thống đến 26 tuổi (sinh năm 1990)
+ Âm nhạc học, sáng tác âm nhạc và chỉ huy âm nhạc đến 28 tuổi (sinh năm 1988)
- Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình môn Văn cả năm lớp 10, 11, 12 và điểm môn Văn thi tốt nghiệp cấp 3 theo hệ số phải từ 5,0 trở lên
b. Bậc đại học hệ 2 năm (bằng 2)
- Ngành tuyển: Âm nhạc học, Sáng tác âm nhạc
- Hạn tuổi: Không quá 36 tuổi (năm sinh từ 1980)
c. Bậc trung cấp chuyên nghiệp hệ 4 năm
- Hạn tuổi: từ 16 đến 20 tuổi (sinh năm 2000 đến 1996); đối với các chuyên ngành nhạc cụ truyền thống đến 22 tuổi (sinh năm 1994)
- Trình độ văn hóa: tốt nghiệp THCS trở lên
- Trình dộ chuyên môn: Có năng khiếu về ngành, chuyên ngành dự thi
4. Bậc trung cấp chuyên nghiệp hệ 6 năm, 7 năm, 9 năm
* Trung cấp chuyên nghiệp hệ 6 năm:
- Tuyển các chuyên ngành nhạc cụ truyền thống: Sáo trúc, Tranh, Bầu, Nguyệt, Tì bà, Ghi-ta phím lõm, Nhị, Tam thập lục.
- Hạn tuổi: Từ 13 đến 15 tuổi (sinh năm 2003 đến 2001).
- Trình độ văn hóa: Học Văn hóa hết lớp 7/12 trở lên
* Trung cấp chuyên nghiệp hệ 7 năm:
- Hạn tuổi: Từ 12 đến 15 tuổi (sinh năm 2004 đến 2001).
- Trình độ văn hóa: Học Văn hóa hết lớp 6/12 trở lên
* Trung cấp chuyên nghiệp hệ 9 năm:
- Tuyển các chuyên ngành: Piano, Violon
- Trình độ văn hóa: Học Văn hóa hết lớp 3/12 trở lên
- Hạn tuổi: Từ 9 đến 13 tuổi (sinh năm 2007 đến 2003).
* Thi chuyên ngành 2 bậc trung cấp
- Ngoài một chuyên ngành đã đăng ký, thí sinh có thể đăng ký thi thêm chuyên ngành 2 ở bậc trung cấp (nộp thêm lệ phí tuyển sinh chuyên ngành 2).
5. Hồ sơ tuyển sinh
- Bìa đựng hồ sơ phiếu số 1, phiếu số 2 có dán ảnh, đóng dấu giáp lai, ký tên, đóng dấu và xác nhận của Ban Giám hiệu Trường (nếu là HS-SV đang học), Thủ trưởng cơ quan, đơn vị (nếu là cán bộ, nhân viên, công an, quân nhân đang công tác) hoặc Công an Phường, Xã địa phương (nếu là thí sinh tự do).
- 3 ảnh 3×4 (ảnh chụp không quá 6 tháng có ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh của thí sinh ở sau mặt ảnh)
- Bản sao giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Đối với bậc đại học:
* Đại học 4 năm:
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT, BTVH, TCCN, Trung học nghề, cao đẳng âm nhạc.( Nếu thí sinh đang học lớp 12: Nộp bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời khi nhận phiếu báo danh);
- Bản sao học bạ hoặc giấy chứng nhận và bản sao bảng điểm tốt nghiệp có điểm môn văn
- Đại học văn bằng 2 (2 năm): Bản sao bằng tốt nghiệp Đại học âm nhạc
- Trung cấp 4 năm: Bản sao bằng Tốt nghiệp THCS hoặc cao hơn
- Trung cấp hệ 6, 7, 9 năm: Nếu hồ sơ đƣợc chính quyền địa phƣơng xác nhận, phải nộp kèm theo giấy chứng nhận đang học phổ thông
* Lưu ý:
- Tất bản sao đều phải được công chứng
- Thí sinh ghi đầy đủ, chính xác môn thi, bậc thi, mã ngành, khu vực, đối tƣợng trong hồ sơ đăng ký dự thi (phiếu số 1, phiếu số 2 và bìa đựng hồ sơ).
6. Lệ phí
- Lệ phí đăng ký dự thi = 60.000đ/thí sinh/hồ sơ.
- Trường hợp xét tuyển thẳng (bậc Đại học 4 năm): Lệ phí xét tuyển tuyển thẳng: = 30.000đ – Cước bưu điện (phong bì, tem thư) = 4.000đ
- Lệ phí xét tuyển môn văn (bậc Đại học 4 năm) = 30.000đ
- Lệ phí dự thi = 300.000đ
- Lệ phí dự thi chuyên ngành 2 (bậc Trung cấp) = 150.000đ
- Lệ phí dự thi nộp cùng với lệ phí đăng ký dự thi (hoặc lệ phí xét tuyển thẳng)
* Lưu ý: Thí sinh không đóng trực tiếp tại phòng Tài vụ Nhạc viện thì phải gửi bằng hình thức chuyển tiền qua đường bưu điện (không để vào trong túi đựng hồ sơ)
7. Thời gian đăng ký dự thi
Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 dự kiên từ ngày 11/4 đến hết ngày 27/5/2020
8. Cách thức đăng ký dự thi
* Thí sinh nộp hồ sơ theo 2 cách:
- Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh
- Nộp qua Bưu điện: Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh, 112 Nguyễn Du, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh)
Xem thêm bài viết về trường Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Nhạc Viện TPHCM 2024
Điểm chuẩn trường Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh năm 2023
Học phí Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh 2021
Phương án tuyển sinh Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 mới nhất