Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí Đại học Tiền Giang năm 2023 - 2024, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
A. Học phí Đại học Tiền Giang năm 2023 - 2024 mới nhất
Nhóm 1: KHXH, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản (khoảng 12.000.000 VNĐ/năm)
Nhóm 2: KHTN; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch (khoảng 12.500.000 VNĐ/năm)
Riêng các ngành Sư Phạm hoàn toàn không đóng học phí.
B. Học phí Đại học Tiền Giang năm 2022
Trong năm học 2022, học phí của trường Đại học Tiền Giang có sự thay đổi theo từng nhóm như sau:
- Nhóm 1: KHXH, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản (khoảng 12.000.000 VNĐ/năm)
- Nhóm 2: KHTN; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch (khoảng 12.500.000 VNĐ/năm)
- Riêng các ngành Sư Phạm hoàn toàn không đóng học phí.
C. Điểm chuẩn ĐGNL, học bạ Đại học Tiền Giang năm 2022
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển bằng phương thức xét học bạ THPT và xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 - đợt xét tuyển sớm trường Đại học Tiền Giang như sau:
1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển bằng phương thức xét học bạ THPT
2. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển bằng phương thức xét điểm thi ĐGNL năm 2022
D. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ (từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào).
- Riêng các ngành Sư phạm, chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Tiền Giang.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả điểm thi của kỳ thi THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 4: Xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1:
Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
b. Phương thức 2:
- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên
+ Đối với ngành giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá (điểm TB cả năm học của môn Toán hoặc môn Văn lớp 12 từ 6.5 trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 18.0 điểm trở lên. Thí sinh phải dự thi các môn năng khiếu tại Trường.
+ Đối với các ngành trình độ đại học: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi (điểm TB cả năm học của môn Toán hoặc môn Văn lớp 12 từ 8.0 trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 21.0 điểm trở lên.
- Các ngành thuộc nhóm ngành khác
- Thí sinh phải có tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 18.0 điểm trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên.
c. Phương thức 3:
- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định trong Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Tiền Giang cho các học sinh tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh bằng phương thức xét học bạ theo từng ngành học và đạt được một trong các điều kiện sau:
+ Học sinh THPT đạt giải Khoa học kỹ thuật; Sáng tạo cấp tỉnh.
+ Có thư giới thiệu của Hiệu trưởng của các Trường THPT nằm trong biên bản ghi nhớ hỗ trợ tuyển sinh mà trường Đại học Tiền Giang và Trường THPT đã ký kết có danh sách đính kèm. (Mỗi trường THPT khi ký kết với Trường Đại học Tiền Giang sẽ có quy định số học sinh được Hiệu trưởng giới thiệu)
+ Học sinh có chứng chỉ TOEFL PBT từ 513 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm (kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển).
d. Phương thức 4:
Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
Xem mức học phí các ngành đào tạo của trường Đại học Tiền Giang tại đây.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- 02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)
- Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.
- 02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh.
- 01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.
- 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Dự kiến thời gian xét tuyển: Nhà trường nhận đăng ký xét tuyển bằng học bạ từ ngày 04/4 - 17/8/2022.
- Các đợt xét tuyển bổ sung: Nhà trường sẽ thông báo thời gian cụ thể trên website.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D90 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D90 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D90 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D90 |
Luật |
7380101 |
A01, D01, C00, D66 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, B00, B08 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, A01, B00, B08 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, A01, B00, B08 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, A01, B00, B08 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, A01, B00, B08 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D07, D90 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
A00, A01, D07, D90 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, D07, D90 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, D07, D90 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, D07, D90 |
Văn hóa học |
7229040 |
C00, D01, D14, D78 |
Du lịch |
7810101 |
C00, D01, D14, D78 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, A01, D01, C00 |
Sư phạm Toán |
7140209 |
A00, A01, D01, D90 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, D01, D14, D78 |
Cao đẳng Sư phạm Mầm non |
51140201 |
M00, M02 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Tiền Giang: http://www.tgu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: 119 Ấp Bắc - Phường 05 - Thành phố Mỹ Tho - Tỉnh Tiền Giang
+ Cơ sở 2: Km 1964, QL1A, Long Bình, Long An, Châu Thành, Tiền Giang.
+ Cơ sở Thân Cửu Nghĩa: Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang
- SĐT: 0273 3 872 624 - 0273 6 250 200
- Email: daihoctg@tgu.edu.vn
- Website: http://www.tgu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihoctiengiang/
Xem thêm bài viết về trường Đại học Tiền Giang mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Tiền Giang 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang 2022 - 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang năm 2023 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang năm 2024 mới nhất