A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2023

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 24.5  
2 7310107 Thông kê kinh tế A00; A01; D01; D90 23.5  
3 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; D01; D96 23  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 24.75  
5 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 25.75  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 26.5  
7 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 26  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 26.5  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D90 24  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 23.85  
11 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 24.25  
12 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 24.75  
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 23.75  
14 7340420 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D90 24.6  
15 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 23.5  
16 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25.25  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 24.5  
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 23.5  
19 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D90 24.2 Cấu hình tuyển sinh5

Diem chuan trung tuyen Dai hoc Kinh te - DH Da Nang 2023

Lưu ý: Khi biết kết quả trúng tuyển, tất cả các thí sinh phải thực hiện xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thời gian bắt đầu từ 8h00 ngày 23/8 đến 17h00 ngày 06/9/2023 trên hệ thống của Bộ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 27  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01 28  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 28  
4 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01 27  
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 27.75  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 26.75  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01 26.5  
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 26.75  
9 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 27  
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01 26.25  
11 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01 27  
12 7380101 Luật A00; A01; D01 27  
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01 27.5  
14 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 26.75  
15 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; D01 26  
16 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01 26  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 26.25  
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 26  
19 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01 27

B. Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn ĐGNL 2023 đợt 1

Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023 đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Ghi chú:

(1) Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023

(2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200.

(3) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.

C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Đà Nẵng đợt 1 năm 2023

Điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 năm 2023 đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng gồm: Đại học Bách khoa, Đại học Sư phạm, Đại học Kinh tế, Đại học Ngoại ngữ,...

Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 năm 2023, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

Diem chuan hoc ba Dai hoc Da Nang dot 1 nam 2023

Diem chuan hoc ba Dai hoc Da Nang dot 1 nam 2023

Diem chuan hoc ba Dai hoc Da Nang dot 1 nam 2023

Diem chuan hoc ba Dai hoc Da Nang dot 1 nam 2023

Diem chuan hoc ba Dai hoc Da Nang dot 1 nam 2023

Diem chuan hoc ba Dai hoc Da Nang dot 1 nam 2023

Diem chuan hoc ba Dai hoc Da Nang dot 1 nam 2023

Diem chuan hoc ba Dai hoc Da Nang dot 1 nam 2023

Ghi chú:

(1) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 30, bao gồm các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển.

(2) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển.

(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

(4) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Kinh tế

20,75

24,25

21,50

25

25

24,50

Thống kê kinh tế

19,75

22,75

21

24.75

23.50

23,25

Quản trị kinh doanh

22

25

25,50

26

26.50

25,0

Marketing

22,75

26

26,50

26.75

27.25

26,50

Kinh doanh quốc tế

24

26,75

27

26.75

27.50

26,0

Kinh doanh thương mại

21,75

25,25

24

26.25

26.00

25,0

Thương mại điện tử

21,25

25,25

24,50

26.5

26.25

26,0

Tài chính - Ngân hàng

20,50

24

23,50

25.25

25.25

23,75

Kế toán

21

24,25

23

25.5

24.75

23,75

Kiểm toán

21

24,25

23

25.5

24.75

23,75

Quản trị nhân lực

21,75

25

24,50

26

26.50

24,75

Hệ thống thông tin quản lý

19,50

22,50

21

24.75

23.50

23,75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

22,25

24,50

26

25.25

24.75

24,0

Quản trị khách sạn

23

25

26

24.75

25.50

23,0

Quản lý nhà nước

19,50

22

21

24.25

23.50

23,0

Luật

20

23

21,25

24.75

24.00

23,50

Luật kinh tế

21,25

24

25

25.5

25.75

25,0

Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

 

23,5

22

25.5

24.00

24,50

Công nghệ tài chính

 

 

 

 

 

23,50