
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: DDQ
Tên trường: Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng
Tên tiếng Anh: Da Nang University of Economics
Tên viết tắt: DUE
Địa chỉ: 71 Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng
Website: https://due.udn.vn/
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101P | Kinh tế quốc tế (P - Bản tiếng Anh) | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
Học Bạ | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
2 | 7310101S | Kinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Kinh tế quốc tế; - Chuyên ngành Kinh tế đầu tư; - Chuyên ngành Kinh tế phát triển. | 190 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
3 | 7310107S | Thống kê kinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Thống kê kinh tế - xã hội | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
4 | 7310205S | Quản lý nhà nước (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Kinh tế chính trị; - Chuyên ngành Hành chính công. | 80 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
5 | 7340101P | Quản trị kinh doanh (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và logistics; - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát; - Chuyên ngành Kinh doanh số. | 150 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
Học Bạ | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
6 | 7340101S | Quản trị kinh doanh (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và logistics; - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát; - Chuyên ngành Kinh doanh số. | 260 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
7 | 7340115E | Marketing số (E - Toàn phần tiếng Anh) | 90 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
Học Bạ | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
8 | 7340115P | Marketing (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Truyền thông Marketing; - Chuyên ngành Quản trị Marketing. | 100 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
Học Bạ | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
9 | 7340115S | Marketing (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Marketing số; - Chuyên ngành Truyền thông Marketing; - Chuyên ngành Quản trị Marketing. | 100 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
10 | 7340120E | Ngoại thương (E - Toàn phần tiếng Anh) | 150 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
Học Bạ | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
11 | 7340120P | Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế (P - Bản tiếng Anh) | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
Học Bạ | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
12 | 7340120QT | Chương trình cử nhân liên kết quốc tế | 150 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
Học Bạ | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
13 | 7340120S | Kinh doanh quốc tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Ngoại thương; - Chuyên ngành Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế. | 145 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
14 | 7340121S | Kinh doanh thương mại (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh thương mại | 115 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
15 | 7340122E | Thương mại điện tử (E - Toàn phần tiếng Anh) | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
Học Bạ | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
16 | 7340122S | Thương mại điện tử (S - Tiêu chuẩn) | 115 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
17 | 7340201P | Tài chính - Ngân hàng (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Tài chính quốc tế; - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; - Chuyên ngành Ngân hàng. | 150 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
Học Bạ | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
18 | 7340201S | Tài chính - Ngân hàng (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Tài chính quốc tế; - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; - Chuyên ngành Ngân hàng. | 160 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
19 | 7340205P | Công nghệ tài chính (P - Bản tiếng Anh) | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
Học Bạ | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
20 | 7340205S | Công nghệ tài chính (S - Tiêu chuẩn) | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
21 | 7340301P | Kế toán tích hợp chương trình quốc tế ICAEW | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
Học Bạ | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
22 | 7340301S | Kế toán (S - Tiêu chuẩn) | 245 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
23 | 7340302P | Kiểm toán tích hợp chương trình quốc tế ACCA | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
Học Bạ | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
24 | 7340302S | Kiểm toán (S - Tiêu chuẩn) | 115 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
25 | 7340404P | Quản trị nguồn nhân lực (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Kinh doanh số; - Chuyên ngành Quản trị tài chính. | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
Học Bạ | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
26 | 7340404S | Quản trị nguồn nhân lực (S - Tiêu chuẩn) | 45 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
27 | 7340405P | Hệ thống thông tin quản lý (P - Bản tiếng Anh) | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
Học Bạ | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
28 | 7340405S | Hệ thống thông tin quản lý (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh; - Chuyên ngành Ứng dụng trí tuệ nhân tạo; - Chuyên ngành Tin học quản lý. | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
29 | 7380101S | Luật (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Luật học | 80 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
30 | 7380107P | Luật thương mại quốc tế (P - Bản tiếng Anh) | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
Học Bạ | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
31 | 7380107S | Luật Kinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế; - Chuyên ngành Luật Kinh doanh. | 115 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
32 | 7460108S | Khoa học dữ liệu (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 90 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
33 | 7810103P | Quản trị kinh doanh du lịch (P - Bản tiếng Anh) | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
Học Bạ | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
34 | 7810103S | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch; - Chuyên ngành Quản trị sự kiện. | 115 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
35 | 7810201P | Quản trị khách sạn (P - Bản tiếng Anh) | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
Học Bạ | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
36 | 7810201S | Quản trị khách sạn (S - Tiêu chuẩn) | 105 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 2025 - 2026 chính xác nhất
Theo đó, học phí trường Đại học Kinh tế ĐH Đà Nẵng dự kiến như sau:
Theo đó, học phí trường Đại học Kinh tế ĐH Đà Nẵng năm 2025 2026 dự kiến như sau:
- Loại hình đào tạo tiêu chuẩn: 27.500.000 đồng
- Loại hình đào tạo toàn phần tiếng anh: 40.000.000 đồng
- Loại hình đào tạo bán phần tiếng anh: 34.000.000 đồng