Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023 chính xác nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
*Học phí trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2022
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5%.
- Nhóm 1: Kinh tế, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê kinh tế sẽ có mức học phí là 13.125.000 đồng/năm.
- Nhóm 2: Thương mại điện tử, Luật, Quản trị chuỗi cung ứng và Logistic,… sẽ có mức học phí là 17.325.000 đồng/năm.
- Nhóm 3: QTKD, Marketing, Ngoại thương, Quản trị khách sạn,.. thì có học phí là 20.475.000 đồng/năm.
*Học phí trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2021
Tùy vào chương trình đào tạo mà DUE sẽ có các mức học phí khác nhau:
- Đối với sinh viên hệ chính quy:
+ Nhóm 1: Kinh tế, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê kinh tế sẽ có mức học phí là 12.500.000 đồng/năm.
+ Nhóm 2: Thương mại điện tử, Luật, Quản trị chuỗi cung ứng và Logistic,… sẽ có mức học phí là 16.500.000 đồng/năm.
+ Nhóm 3: QTKD, Marketing, Ngoại thương, Quản trị khách sạn,.. thì có học phí là 19.500.000 đồng/năm.
- Đối với Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế: 50.000.000 đồng/năm.
*Học phí trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2020
Học phí DUE năm 2020 có mức học phí như bảng dưới đây:
TT |
Khoa quản lý Lớp học Chuyên ngành |
Ngành QUẢNG CÁO |
Học phí |
1 |
Kinh doanh Quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
9.262.500 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
9.262.500 |
Quản trị nhân lực QUẢNG CÁO |
5.937.500 |
||
Quản trị kinh doanh |
7.837.500 |
||
3 |
Kinh tế |
Kinh tế |
5.937.500 |
4 |
Thống kê – Tin học |
Thống kê |
5.937.500 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7.837.500 |
||
5 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
7.837.500 |
Kinh doanh thương mại |
9.262.500 |
||
Khoa học dữ liệu và phân tích KD |
7.837.500 |
||
6 |
Kế toán |
Kế toán |
9.262.500 |
Kiểm toán |
9.262.500 |
||
TT |
Khoa quản lý Lớp học Chuyên ngành |
Ngành |
Số tiền còn lại Học phí Học kỳ 1/2020-2021 |
7 |
Du lịch |
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành |
9.262.500 |
Quản trị khách sạn |
9.262.500 |
||
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành |
7.837.500 |
||
8 |
Ngân hàng |
Tài chính – Ngân hàng |
5.937.500 – 9.262.500 |
9 |
Tài chính |
Quản trị kinh doanh |
9.262.500 |
10 |
Luật |
Luật kinh tế |
7.837.500 |
Luật |
7.837.500 |
||
11 |
Marketing |
Marketing |
9.262.500 |
12 |
Lý luận chính trị |
Quản lý nhà nước |
5.937.500 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 2021 - 2022
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2020 - 2021
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất