A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; B00; A02; B08 22.75  
2 7720201 Dược học A00; B00; D07 21  
3 7720301 Điều dưỡng A00; B00; A02; B08 19  
4 7720701 Y tế công cộng A00; B00; A02; B08 16
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; B00; A02; B08 25  
2 7720201 Dược học A00; B00; D07 22  
3 7720301 Điều dưỡng A00; B00; A02; B08 18  
4 7720701 Y tế công cộng A00; B00; A02; B08 16
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   700  
2 7720201 Dược học   600  
3 7720301 Điều dưỡng   500  
4 7720701 Y tế công cộng   500

Diem chuan Dai hoc Y Duoc Buon Ma Thuot nam 2023

B. Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột thông báo điểm sàn hệ đại học chính quy đối với phương thức xét diểm tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT 2023

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột trân trọng thông báo ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào (còn gọi là điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển) đại học hệ chính quy đối với phương thức xét điểm tổ hợp môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Dai hoc Y Duoc Buon Ma Thuot cong bo diem san xet tuyen 2023

Lưu ý: Thí sinh tự do (tốt nghiệp THPT trước năm 2023), thí sinh xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực phải nộp học bạ THPT (bản sao có công chứng) về Trường để đồng bộ với hệ thống đăng ký nguyện vọng xét tuyển.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi TN THPT

 

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Y khoa

21

23

24,05

24

23

26,5

Dược học

20

21

25,15

21

21

22

Điều dưỡng

 

19

 

19

19

18

Y tế công cộng

 

 

 

19

16

18