Trường Đại học Hạ Long chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hạ Long năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Hạ Long chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | A09; C14; C20 | 21 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C04; D01; D10; D15 | 22 | |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D78 | 18 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D78 | 21 | |
6 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D78 | 15 | |
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; AH1; D06; D78 | 18 | |
8 | 7229030 | Văn học (CN Văn báo chí truyền thông) | C00; C04; D01; D15 | 15 | |
9 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; C04; D01; D15 | 15 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 19 | |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
12 | 7620301 | Nuôi trông thủy sản | A00; A01; B00; D01 | 20 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
15 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C00; D01; D15 | 18 | |
16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hạ Long chính thức công bố điểm trúng tuyển Đại học, Cao đẳng hệ chính quy (đã cộn0g điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng) theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đợt 1).
Với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đợt 1), điểm chuẩn cao nhất là 23, thấp nhất là 15. Một số ngành có điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên là: Giáo dục Tiểu học (23 điểm); Giáo dục Mầm non (20 điểm); Ngôn ngữ Trung Quốc (18 điểm).
Với phương thức xét học bạ THPT (đợt 3), điểm ngành cao nhất là 28, thấp nhất là 18, ở tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số.
Kết quả sau lọc ảo (đợt 1) dự kiến có khoảng 2.000 thí sinh trúng tuyển chính thức. Danh sách thí sinh đủ điều kiện/không đủ điều kiện trúng tuyển hệ đại học, cao đẳng theo các phương thức xét tuyển được đăng tải trên website uhl.edu.vn của Trường Đại học Hạ Long.
Theo quy định, trước 17h ngày 8/9, thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến (đợt 1) trên Hệ thống. Nếu bỏ qua bước này, thí sinh coi như từ chối nguyện vọng trúng tuyển.
Sau ngày 8/9, cơ sở đào tạo có thể bắt đầu khai giảng năm học mới. Từ tháng 10 đến tháng 12, cơ sở đào tạo có thể xét tuyển các đợt bổ sung (nếu có) cho tới hết năm 2023.
B. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Hạ Long năm 2023
Trường Đại học Hạ Long thông báo điểm sàn xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023, theo đó mức điểm từ 15 đến 19 điểm.
Trường Đại học Hạ Long thông báo ngưỡng điểm (điểm sàn) nhận hồ sơ xét tuyển đại học, cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng theo phương thức xét điểm thi THPT đợt 1 năm 2023 như sau:
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hạ Long năm 2019 – 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
16 | 16 | 18 | 18,0 | |
Quản trị khách sạn |
16 | 16 | 18 | 15,0 | |
Công nghệ thông tin (Khoa học máy tính) |
14 | 15 | |||
Quản lý văn hóa |
15 | 16 | 18 | 15,0 | |
Ngôn ngữ Anh |
19 | 20 | 21 | 18,0 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
17 | 17 | 21 | 21,0 | |
Ngôn ngữ Nhật |
19 | 20 | 21 | 15,0 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
15 | 15 | 21 | 18,0 | |
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
18 |
15 |
18 |
20,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
14 | 15 | 18 | 18,0 | |
Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng) |
16 | ||||
Khoa học máy tính |
18 | 15,0 | |||
Giáo dục Tiểu học |
24 | 22,0 | |||
Giáo dục Mầm non |
21,0 | ||||
Quản trị kinh doanh |
19,0 | ||||
Thiết kế đồ họa |
17,0 | ||||
Văn học (chuyên ngành Văn báo chí truyền thông) |
15,0 |
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Hạ Long 2024
Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Hạ Long 2022 - 2023 chính xác nhất
Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Hạ Long năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Hạ Long năm 2024 mới nhất