Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2023 - 2024

Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2023 - 2024 chính xác nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.

1 345 lượt xem


A. Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2023 - 2024 mới nhất

1. Hệ Đại học chính quy

1.1. Học bổng của tỉnh Quảng Ninh

  • Đối tượng: sinh viên (SV) trúng tuyển nhập học 07 ngành ĐẠI HỌC được hưởng chính sách theo Nghị quyết số 35/2021/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh. Gồm các ngành: (1) Nuôi trồng thủy sản; (2) Ngôn ngữ Hàn Quốc; (3) Ngôn ngữ Nhật Bản; (4) Ngôn ngữ Trung Quốc; (5) Quản trị khách sạn; (6) Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; (7) Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.
  • Nội dung hưởng và mức hưởng: TỐI ĐA 250 TRIỆU/SV TRONG TOÀN KHÓA HỌC
    • (1) Thưởng điểm tuyển sinh: Thưởng 15 triệu nếu có điểm từ 21 đến dưới 24 điểm; thưởng 20 triệu nếu có điểm từ 24 đến dưới 27 điểm hoặc đạt giải khuyến khích HSG quốc gia hoặc giải khuyến khích khoa học kỹ thuật quốc gia; thưởng 30 triệu nếu có điểm từ 27 điểm trở lên hoặc đạt giải Ba HSG quốc gia hoặc giải Ba khoa học kỹ thuật quốc gia; thưởng 50 triệu nếu đạt giải Nhì HSG quốc gia hoặc giải nhì khoa học kỹ thuật quốc gia
    • (2) Hỗ trợ tiền mua đồ dùng học tập và học phí: 150.000 đồng/tháng và 100% học phí phải đóng nếu có điểm trung bình học tập và điểm rèn luyện trong học kỳ từ khá trở lên (không quá 20% tổng sinh viên từng ngành);
    • (3) Hỗ trợ tiền ăn: Sinh viên thuộc đối tượng được miễn giảm học phí theo quy định của Nhà nước được hỗ trợ 600.000đ/tháng;
    • (4) Hỗ trợ chỗ ở: Sinh viên có khoảng cách từ nhà đến trường từ 15km trở lên và có điểm trung bình học tập, rèn luyện từ khá trở lên được bố trí chỗ ở miễn phí tại ký túc xá; trường hợp nhà trường không bố trí được chỗ ở, sinh viên được hỗ trợ tiền thuê nhà là 300.000đ/tháng;
    • (5) Hỗ trợ học phí + 600.000đ/tháng tiền ăn + miễn phí chỗ ở:  SV có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Ninh thuộc một trong các đối tượng sau:
      • Hộ nghèo, cận nghèo;
      • Thuộc xã khu vực I vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi;
      • Tốt nghiệp các trường phổ thông dân tộc nội trú của tỉnh Quảng Ninh;
      • Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, công an.
    • (6) Khuyến khích học tập:
      • Sinh viên được thưởng 1,5 triệu/tháng nếu có điểm trung bình học tập và rèn luyện học kỳ đạt loại giỏi;
      • Sinh viên được thưởng 2,2 triệu/tháng nếu có điểm trung bình học tập và rèn luyện học kỳ đạt loại xuất sắc.
    • (7) Thưởng tốt nghiệp:
      • Sinh viên được thưởng 15 triệu đồng nếu tốt nghiệp loại giỏi; được doanh nghiệp tuyển dụng sau 12 tháng; cam kết làm việc ở tỉnh Quảng Ninh đủ 36 tháng;
      • Sinh viên được thưởng 30 triệu đồng nếu tốt nghiệp loại xuất sắc; được doanh nghiệp tuyển dụng sau 12 tháng; cam kết làm việc ở tỉnh Quảng Ninh đủ 36 tháng;
  • Thời gian thực hiện: Sinh viên tuyển sinh trước 31/12/2025, áp dụng cho cả khóa học.

1.2. Học bổng đầu vào của Trường Đại học Hạ Long

  • Đối tượng 1: sinh viên trúng tuyển nhập học các ngành: 1) Quản lý tài nguyên và môi trường; 2) Khoa học máy tính; 3) Công nghệ thông tin; 4) Thiết kế đồ họa; 5) Quản trị kinh doanh; 6) Văn học; 7) Quản lý văn hóa; 8) Ngôn ngữ Anh được nhận HỌC BỔNG ĐẦU VÀO của Trường Đại học Hạ Long.
    • Nội dung hưởng và mức hưởng:
      • Mức 1: 20 suất học bổng bằng 200% học phí của học kỳ đầu tiên năm trúng tuyển cho sinh viên có điểm trúng tuyển (tổ hợp 3 môn, chưa nhân hệ số) vào ngành học từ 27 điểm trở lên.
      • Mức 2: 20 suất học bổng bằng 100% học phí của học kỳ đầu tiên năm trúng tuyển cho sinh viên có điểm trúng tuyển (tổ hợp 3 môn, chưa nhân hệ số) vào ngành học từ 24 đến dưới 27 điểm trở lên.
      • Mức 3: 20 suất học bổng bằng 50% học phí của học kỳ đầu tiên năm trúng tuyển cho sinh viên có điểm trúng tuyển (tổ hợp 3 môn, chưa nhân hệ số) vào ngành học từ 21 đến dưới 24 điểm trở lên.
  • Đối tượng 2: 100% sinh viên trúng tuyển nhập học ngành Nuôi trồng thủy sản được miễn 50% học phí của toàn khóa học.

 2. Hệ Trung cấp năng khiếu

  • Đối tượng: Học sinh (HS) trúng tuyển nhập học 04 ngành TRUNG CẤP NĂNG KHIẾU được hưởng chính sách theo Nghị quyết số 233/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh. Gồm các ngành: (1) Thanh nhạc; (2) Biểu diễn nhạc cụ phương Tây; (3) Biểu diễn nhạc cụ truyền thống; (4) Nghệ thuật biểu diễn kịch múa.
  • Nội dung hưởng:
    • Hỗ trợ 100% tiền đóng học phí hằng tháng bằng mức học phí phải nộp theo quy định;
    • Bố trí chỗ ở miễn phí tại ký túc xá của trường nếu khoảng cách từ nhà đến nơi học từ 15km trở lên.
    • Điều kiện hỗ trợ: HS được hỗ trợ ngay trong học kỳ đầu tiên; từ học kỳ thứ 2 trở đi, HS phải có điểm học tập trung bình trung các môn học và điểm rèn luyện đạt loại khá trở lên thì mới tiếp tục được hưởng chính sách này.
  • Thời gian thực hiện: Từ năm học 2020-2021 đến năm học 2027-2028.

B. Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2022

Năm 2022, học phí UHL tăng khoảng 10%, tương đương:

Ngành

Học phí (đồng/năm)

Các ngành đào tạo sư phạm

Không thu theo quy định của Bộ GD&ĐT

Quản trị dịch vụ du lịch và Iữ hành

Khoa học máy tính

Quản trị khách sạn

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

10.285.000

Các ngành ngôn ngữ học

Quản lý văn hóa

Nuôi trồng thủy sản

Quản lý tài nguyên và môi trường

8.580.000

C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Hạ Long năm 2022

Đại học Hạ Long thông báo điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ năm 2022 như sau:

1. Khoa học máy tính (18đ)

2. Thiết kế đồ họa (18đ)

3. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (20đ)

4. Quản trị khách sạn (19,5đ)

5. Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống (18đ)

6. Quản trị kinh doanh (22đ)

7. Giáo dục Mầm non (24đ)

8. Giáo dục Tiểu học (24đ)

9. Văn báo chí truyền thông (18đ)

10. Ngôn ngữ Anh (21đ)

11. Ngôn ngữ Trung Quốc (24đ)

12. Ngôn ngữ Nhật (21đ)

13. Ngôn ngữ Hàn Quốc (21đ)

14. Quản lý văn hoá (18đ)

15. Nuôi trồng thuỷ sản (18đ)

16. Quản lý tài nguyên và môi trường (18đ)

D. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hạ Long năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học bạ THPT.

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp (sử dụng điểm môn Toán, Văn kết hợp với Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc Chứng nhận hoc sinh giỏi cấp tỉnh/tp trực thuộc trung ương hoặc Chứng nhận học sinh giỏi 3 năm THPT) (chi tiết TẠI ĐÂY)

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Trường ngay sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 16,0 điểm.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

Các ngành đào tạo

Năm 2019 - 2020

Năm 2020 - 2021

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Khoa học máy tính; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

845

935

Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật Bản; Quản lý văn học; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý tài nguyên và môi trường.

710

780

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)

Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. 

02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh. 

01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.

02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có). 

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển thẳng, xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2022: Theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT và xét tuyển kết hợp: Trường tổ chức nhiều đợt và thông báo trên website.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Ngưỡng điểm nhận
hồ sơ xét tuyển

Xét điểm thi THPTQG

Xét điểm học bạ THPT

1.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

1. Toán – Văn – Anh
2. Toán – Lý – Anh
3. Toán – Địa – Anh
4. Toán – Lý – Hóa

D01
A01
D10
A00

200

15đ

18đ

2.

Quản trị khách sạn

7810201

200

15đ

18đ

3.

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

1. Văn – Sử – Địa
2. Toán – Văn – Anh
3. Toán – Lý – Anh
4. Văn – Địa – Anh

C00
D01
A01
D15

150

15đ

18đ

4.

Khoa học máy tính

7480101

1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh
3. Toán – Văn – Anh
4. Toán – Hóa – Anh

A00
A01
D01
D07

100

15đ

18đ

5.

Quản lý văn hóa

Gồm các CN:

+ Văn hóa du lịch
+ Tổ chức sự kiện

7229042

1. Văn – Sử – Địa
2. Văn – Địa – Anh
3. Toán – Văn – Địa
4. Toán – Văn – Anh

C00
D15
C04
D01

100

15đ

18đ

6.

Ngôn ngữ Anh

7220201

1. Toán – Văn – Anh
2. Toán – Lý – Anh
3. Văn – Địa –Anh
4. Văn – Anh – KHXH

D01
A01
D15
D78

150

20đ
(Tiếng Anh nhân hệ số 2)

21đ
(điểm môn Anh >=7)

7.

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

1. Toán – Văn – Anh
2. Toán – Văn – Trung
3. Toán – Lý – Anh
4. Văn – Anh – KHXH

D01
D04
A01
D78

150

15đ

21đ
(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7)

8.

Ngôn ngữ Nhật

7220209

1. Toán – Văn – Anh
2. Toán – Văn – Nhật
3. Toán – Lý – Anh
4. Văn – Anh – KHXH

D01
D06
A01
D78

60

15đ

21đ
(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7)

9.

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

1. Toán – Văn – Anh
2. Toán – Địa – Hàn
3. Toán – Lý – Anh
4. Văn – Anh – KHXH

D01
AH1
A01
D78

100

15đ

21đ
(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7)

10.

Nuôi trồng thủy sản

7620301

1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh
3. Toán – Hóa – Sinh
4. Toán – Văn – Anh

A00
A01
B00
D01

50

15đ

18đ

11.

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

50

15đ

18đ

12.

Giáo dục Mầm non

7140201

1. Toán – Địa – GDCD
2. Toán – Văn – GDCD
3. Văn – Địa – GDCD
4. Văn – Kể chuyện – Hát

A09
C14
C20
M01

100

50 chỉ tiêu
(Tổng điểm của khối xét >=19đ)

50 chỉ tiêu
– Nếu xét theo tổ hợp 4 (M01): điểm Văn >=8 và học lực lớp 12 giỏi và tổng điểm>=19đ
– Nếu xét theo tổ hợp 1,2,3: học lực lớp 12 giỏi và tổng 3 môn xét tuyển >=24đ

13.

Giáo dục Tiểu học

7140202

1. Toán – Văn – Địa
2. Toán – Văn – Anh
3. Toán – Địa – Anh
4. Văn – Địa – Anh

C04
D01
D10
D15

100

19đ

24đ
(học lực lớp 12 loại giỏi)

14.

Quản trị kinh doanh

7340101

1. Toán – Văn – Anh
2. Toán – Lý – Anh
3. Toán – Lý – Hóa
4. Toán – Địa – Anh

D01
A01
A00
D10

40

15đ

18đ

15.

Thiết kế đồ họa

7210403

1. Toán – Văn – Anh
2. Toán – Văn – Lý
3. Toán – Văn – GDCD
4. Toán – Lý – Hóa

D01
C01
C14
A00

40

15đ

18đ

16.

Văn học

(chuyên ngành Văn báo chí truyền thông)

7229030

1. Văn – Sử – Địa
2. Văn – Địa – Anh
3. Toán – Văn – Anh
4. Toán – Văn – Địa

C00
D15
D01
C04

40

15đ

18đ

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hạ Longhttp://uhl.edu.vn/ và http://tuyensinh.daihochalong.edu.vn/ 

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ:

Cơ sở 1: Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh

Cơ sở 2: Số 58, đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

SĐT: (84 - 0203).3850304

Email: tonghop@daihochalong.edu.vn

Website: http://uhl.edu.vn/ và http://tuyensinh.daihochalong.edu.vn/ 

Facebook: www.facebook.com/truongdaihochalong/

 
1 345 lượt xem