A. Điểm chuẩn Đại học Ha Long năm 2021

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

A00, A01, D01, D90, XDHB

18

Học bạ

2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D90, XDHB

18

Học bạ

3

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, B00, A01, D10, XDHB

18

Học bạ

4

Nuôi trồng thuỷ sản

7620301

A00, B00, A01, D10, XDHB

21

Học bạ

5

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, D01, D90, XDHB

18

Học bạ

6

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01, D01, D10, D04, XDHB

21

Học bạ

7

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01, D15, D10, D78, XDHB

21

Học bạ

8

Quản lý văn hoá

7229042

D01, C00, D15, D78, XDHB

18

Học bạ

9

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01, D10, D78, D06, XDHB

21

Học bạ

10

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D10, D78, XDHB

21

Học bạ

11

Khoa học máy tính

7480101

A00, B00, A01, XDHB

18

Học bạ

12

Giáo dục Tiểu học

7140202

XDHB

24

Học bạ
Chưa tính điểm ưu tiên

B. Thông tin tuyển sinh năm 2021

1. Phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2021 và cách tính điểm xét tuyển

-  Phương thức 1 (1% = 10 chỉ tiêu): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (cập nhật chi tiết khi Bộ GD có hướng dẫn).

-  Phương thức 2 (50% = 630 chỉ tiêu): Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Điểm xét tuyển = M1+M2+M3 + điểm ưu tiên (nếu có)

-  Phương thức 3 (45% = 560 chỉ tiêu): Xét tuyển kết quả học bạ THPT.

+ Điểm xét tuyển = M1+M2+M3 + điểm ưu tiên (nếu có)

Môn 1 (M1) = [ĐTBCN lớp 10 + ĐTBCN lớp 11 + ĐTBHK 1 lớp 12]/3

Môn 2 (M2) = [ĐTBCN lớp 10 + ĐTBCN lớp 11 + ĐTBHK 1 lớp 12]/3

Môn 3 (M3) = [ĐTBCN lớp 10 + ĐTBCN lớp 11 + ĐTBHK 1 lớp 12]/3

+ Riêng ngành Giáo dục Mầm non: Điểm xét tuyển = ĐTBCN lớp 12 môn Ngữ văn + Điểm năng khiếu 1 (Kể chuyện) + Điểm năng khiếu 2 (Hát) + Điểm ưu tiên (nếu có)

-  Phương thức 4 (2% = 25 chỉ tiêu): Xét tuyển kết hợp (sử dụng điểm của 2 trong 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và chứng chỉ ngoại ngữ/chứng nhận học sinh giỏi cấp tỉnh/học sinh giỏi THPT 3 năm liền (chi tiết tại đây)

2. Tổ hợp môn xét tuyển hệ đại học và ngưỡng điểm nhận hồ sơ năm 2021

TT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 

tổ hợp

Chỉ tiêu

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển

Xét điểm thi THPT

Xét điểm học bạ THPT

 

1.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

1. Toán – Lý – Hóa

 

2. Toán – Lý – Anh

3. Văn – Toán – Anh

4. Toán – KHTN – Anh

A00

 

A01

D01

D90

190

14

18

 

2.

Quản trị khách sạn

7810201

180

14

18

 

3.

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

1. Toán – Lý – Hóa

 

2. Toán – Lý – Anh

3. Văn – Toán – Anh

4. Văn – Sử – Địa

A00

 

A01

D01

C00

120

14

18

 

4.

Khoa học máy tính

7480101

1. Toán – Lý – Hóa

 

2. Toán – Lý – Anh

3. Văn – Toán – Anh

4. Toán – KHTN – Anh

A00

 

A01

D01

D90

90

14

18

 

5.

Quản lý văn hóa, gồm các chuyên ngành:

 

– Quản lý văn hóa du lịch

– Tổ chức sự kiện

7229042

1. Văn – Sử – Địa

 

2. Văn – Toán – Anh

3. Toán – Địa –Anh

4. Văn – KHXH – Anh

C00

 

D01

D10

D78

90

14

18

 

6.

Ngôn ngữ Anh

7220201

1. Toán – Lý – Anh

 

2. Văn – Toán – Anh

3. Toán – Địa –Anh

4. Văn – KHXH – Anh

A01

 

D01

D10

D78

120

20

 

(Tiếng Anh nhân hệ số 2)

18

 

(điểm môn Anh >=7)

 

7.

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

1. Toán – Lý – Anh

 

2. Văn – Toán – Anh

3. Văn – KHXH – Anh

4. Văn – Toán – Trung

A01

 

D01

D78

D04

120

14

18

 

(điểm môn Anh/Trung >=7)

 

8.

Ngôn ngữ Nhật

7220209

1. Toán – Lý – Anh

 

2. Văn – Toán – Anh

3. Văn – KHXH – Anh

4. Văn – Toán – Nhật

A01

 

D01

D78

D06

60

14

18

 

(điểm môn Anh/Nhật >=7)

 

9.

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

1. Toán – Lý – Anh

 

2. Văn – Toán – Anh

4. Văn – KHXH – Anh

3. Văn – Địa – Anh

A01

 

D01

D78

D15

120

14

18

 

(điểm môn Anh >=7)

 

10.

Nuôi trồng thủy sản

7620301

1. Toán – Lý – Hóa

 

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Hóa – Sinh

4. Văn – Toán – Anh

A00

 

A01

B00

D01

30

14

18

 

11.

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

30

14

18

 

12.

Giáo dục Mầm non

 

7140201

Văn; Năng khiếu 1 (Hát), Năng khiếu 2 (kể chuyện)

M01

50

Không xét

Ngữ Văn >=8; học lực lớp 12: giỏi

 

13.

Giáo dục Tiểu học

 

7140202

1. Toán – Lý – Anh

 

2. Văn – Toán – Địa

3. Văn – Toán – Anh

4. Toán – KHTN – Anh

A01

 

C04

D01

D90

50

18.5

24

 

(học lực loại giỏi)

 

3. Hướng dẫn về thời gian và các quy định về làm hồ sơ xét tuyển theo các hình thức năm 2021

3.1. Xét tuyển thẳng; xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021:

-  Đợt 1: Thực hiện theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

-  Đợt 2: Sau khi công bố kết quả xét đợt 1. Thí sinh nộp phiếu điểm thi THPT và phiếu đăng ký xét tuyển (Biểu 1)

3.2. Xét học bạ THPT:

Đợt xét tuyển

Tiếp nhận hồ sơ

Xét tuyển

Công bố kết quả trúng tuyển

Thí sinh trúng tuyển nhập học

Đợt 1

Từ ngày 01/3/2021 đến 17h00’ ngày 30/5/2021

Ngày 31/5/2021

Ngày 01/6/2021

Ngày 12/7/2021 (dự kiến)

Đợt 2

Từ ngày 01/7/2021 đến 17h00’ ngày 30/7/2021

Ngày 31/7/2021

Ngày 01/8/2021

Ngày 12/8/2021

(dự kiến)

Đợt 3

Từ ngày 01/8/2021 đến 17h00’ ngày 30/8/2021

Ngày 31/8/2021

Ngày 01/9/2021

Ngày 12/9/2021

 

(dự kiến)

Đợt 4

Từ ngày 01/9/2021 đến 17h00’ ngày 29/9/2021

Ngày 30/9/2021

Ngày 01/10/2021

Ngày 12/10/2021

 

(dự kiến)

Đợt 5

Từ ngày 01/10/2021 đến 17h00’ ngày 30/10/2021

Ngày 31/10/2021

Ngày 01/11/2021

Ngày 12/11/2021

(dự kiến)

  • Hồ sơ gồm:

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển theo học bạ (Biểu 2);

(2) Học bạ THPT (bản phô tô);

(3) Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 (bản phô tô). Thí sinh tốt nghiệp năm 2021, được phép nộp sau nếu tại thời điểm nộp hồ sơ chưa có;

(4) Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ

Riêng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển đại học ngành Giáo dục Mầm non, ngoài các hồ sơ trên phải nộp thêm các hồ sơ sau:

(1) 02 ảnh cỡ 3×4 cm kiểu chứng minh thư mới chụp trong vòng 6 tháng

(2) Bản photocopy 2 mặt Giấy chứng minh nhân dân trên 1 mặt giấy A4

(3) Lệ phí thi năng khiếu: 300.000đ/ hồ sơ

3.3. Xét kết hợp (sử dụng điểm học bạ hoặc điểm thi THPT của 2 trong 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và chứng chỉ ngoại ngữ/chứng nhận học sinh giỏi cấp tỉnh/học sinh giỏi THPT 3 năm liền):

Nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2021 đến ngày 30/7/2021 (Dự kiến xét tuyển ngày 06/8/2021).

  • Hồ sơ gồm:

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển theo hình thức xét kết hợp (Biểu 4);

(2) Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2021 (bản phô tô). Thí sinh tốt nghiệp năm 2021, được phép nộp sau nếu tại thời điểm nộp hồ sơ chưa có;

(3) Chứng chỉ ngoại ngữ/chứng nhận học sinh giỏi cấp tỉnh/học sinh giỏi THPT 3 năm liền (bản công chứng);

(4) Giấy chứng nhận điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (nếu dử dụng điểm thi THPT) hoặc học bạ THPT (bản phô tô);

(5) Lệ phí xét tuyển: 30.000đ.

4. Phương thức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ kết hợp xét điểm thi TN THPT năm 2021 hoặc xét điểm học bạ THPT đối với 02 môn Văn và Toán (chỉ áp dụng đối với ngành Ngôn ngữ Nhật)

Đợt xét tuyển

Tiếp nhận hồ sơ

Thi đánh gia năng lực

Công bố kết quả trúng tuyển

Thí sinh trúng tuyển nhập học

Đợt 1

Từ ngày 01/3/2021 đến 17h00’ ngày 28/5/2021

Ngày 29, 30/5/2021

Ngày 01/6/2021

Ngày 12/7/2021 (dự kiến)

Đợt 2

Từ ngày 01/8/2021 đến 17h00’ ngày 29/8/2021

Ngày 30, 31/8/2021

Ngày 01/9/2021

Ngày 12/9/2021

 

(dự kiến)

  • Hồ sơ gồm:

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển (Biểu 3);

(2) Giấy chứng nhận kết quả thi TN THPT năm 2021 (bản chính) hoặc học bạ THPT (bản phô tô);

(3) Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời 2021 (bản công chứng). Thí sinh tốt nghiệp năm 2021, được phép nộp sau nếu tại thời điểm nộp hồ sơ chưa có

(4) Lệ phí thi đánh giá năng lực: 35.000đ + lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.

5. Cách thức và địa chỉ nộp hồ sơ

5.1. Cách thức nộp hồ sơ:

- Cách 1: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Hạ Long;

- Cách 2: Thí sinh nộp hồ sơ qua đường chuyển phát nhanh;

5.2. Địa chỉ nộp hồ sơ xét tuyển:

Cơ sở 1: Số 258 Đường Bạch Đằng, P. Nam Khê, TP Uông Bí, Quảng Ninh

Điện thoại: (0203) 3850.854 /0386.173.838 (Nguyễn Thị Thu Hiền)

-  Cơ sở 2: Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hạ Long

Điện thoại: (0203) 3659.232/0912.388.809 (Nguyễn Thị Thanh Thảo).