Trường Đại học Y dược Hải Phòng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y dược Hải Phòng năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Y dược Hải Phòng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101A | Y khoa (A) | A00 | 24.63 | |
2 | 7720101B | Y khoa (B) | B00 | 25.35 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
4 | 7720115 | Y học cố truyền | B00 | 21.8 | |
5 | 7720201A | Dược học (A) | A00 | 23.43 | |
6 | 7720201B | Dược học (B) | B00 | 24.41 | |
7 | 7720201D | Dược học (D) | D07 | 23.4 | |
8 | 7720301 | Diều dưỡng | B00 | 20.25 | |
9 | 7720501 | Răng hàm mặt | B00 | 25.4 | |
10 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 22.75 |
B. Đại học Y dược Hải Phòng công bố điểm sàn 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trường Đại học Y dược Hải Phòng công bố ngày 24/7. Xem chi tiết điểm sàn phía dưới.
Điểm sàn Đại học Y dược Hải Phòng năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y dược Hải Phòng năm 2019 – 2022
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Y khoa |
23,20 (A00) 23,85 (B00) |
A00: 26 B00: 27 |
A00: 25,80 B00: 26,90 |
A00: 25,60 B00: 26,20 |
Y học dự phòng |
18,05 (B00) 20,60 (B08) |
21,4 |
22,35 |
19,10 |
Y học cổ truyền |
20,10 |
23,9 |
24,35 |
21,0 |
Răng hàm mặt |
23,50 |
26,8 |
26,70 |
26,0 |
Dược học (A) |
22,95 (A00) |
25,65 |
25,25 |
25,10 |
Dược học (B) |
23,15 (B00) |
26 |
25,95 |
25,30 |
Dược học (D) |
20,05 (D07) |
23,85 |
26,05 |
24,30 |
Điều dưỡng |
20,35 (B00) 18 (B08) |
22,85 |
23,25 |
19,05 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
20,80 |
24,6 |
25,05 |
23,45 |