A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2024 mới nhất

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024 vào ngày 17/8/2024. Xem chi tiết điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp bên dưới:

Điểm chuẩn 2024 Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Trường Y đầu tiên công bố điểm chuẩn đại học 2024 - 1

B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2024

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển) trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển) tuyển sinh đại học chính quy theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi THPT năm 2024 đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi/ môn thi như sau:
Media VietJack

C. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2024

Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 theo ba phương thức xét tuyển sớm là: Học bạ THPT, điểm ĐGNL của ĐHQGHN và Xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế.

1. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024 cụ thể như sau: 

STT

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm trúng tuyển

1

Điều dưỡng

7720301

A00; B00

21.00

2

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

7720601

A00; B00

23.00

3

Kỹ thuật Hình ảnh y học

7720602

A00; B00

22.00

4

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

7720603

A00; B00

22.00

2. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương dựa theo phương thức kết quả kì thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2024 cụ thể như sau: 

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm ĐGNL

1

Y khoa

7720101

120

2

Điều dưỡng

7720301

105

3

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

7720601

105

4

Kỹ thuật Hình ảnh y học

7720602

105

5

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

7720603

105

3. Điểm chuẩn xét Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế năm 2024 cụ thể như sau: 

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm Trúng tuyển

IELTS

TOEFL iBT

1

Y khoa

7720101

7.0

93

2

Điều dưỡng

7720301

6.0

80

3

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

7720601

6.0

80

4

Kỹ thuật Hình ảnh y học

7720602

6.0

80

5

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

7720603

6.0

80